pirilampo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pirilampo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirilampo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pirilampo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đom đóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pirilampo
đom đómnoun (De 1 (inseto que emite luz na escuridão) A pirilampo mais linda de toda a galáxia. Nàng đom đóm tuyệt vời nhất từng sinh ra. |
Xem thêm ví dụ
Os pirilampos reinventam completamente os seus corpos à medida que crescem. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
Como eu disse: tal e qual como pirilampos. Và như tôi đã nói: thật giống với những chùm pháo hoa. |
Noutros pirilampos, ambos os sexos usam cintilações luminosas e rápidas para encontrar os seus pares. Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình. |
Aqui é preciso inclinar o iPad, libertar os pirilampos. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Há cerca de 150 milhões de anos, os primeiros pirilampos tinham provavelmente, este aspeto. Khoảng 150 nghìn năm trước, con đom đóm đầu tiên có lẽ giống thế này. |
Batizadas de "femmes fatales" por Jim Lloyd, outro colega, estas fêmeas descobriram como apanhar os machos de outras espécies de pirilampos. Được một đồng nghiệp khác, Jim Lloyd, dịch là "người đàn bà quyến rũ" các con cái này tìm cách nhắm đến con đực khác loài. |
Há no mundo, mais de 2000 espécies de pirilampos, que desenvolveram sinais muito variados de parada nupcial, ou seja, diferentes maneiras de encontrar e atrair parceiros. Trên thế giới, có trên 2000 loài đom đóm các loài này ngày càng tiến hóa đa dạng về mặt tín hiệu sinh sản, hay nói cách khác, các hình thức để tìm và hấp dẫn bạn tình. |
Decidimos fazer uma sondagem de opinião aos pirilampos para descobrir isso. Chúng tôi đã tiến hành một số buổi biểu quyết cho đom đóm. |
Parece totalmente mágico, mas esses sinais bioluminescentes surgem de reações químicas cuidadosamente orquestradas que acontecem dentro da lanterna do pirilampo. Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm. |
Esta falha evolutiva, que foi descoberta pelo meu colega Tom Eisner, tem levado esses pirilampos a usar as suas luzes brilhantes à noite com uma intenção traiçoeira. Sai sót của tạo hóa này được đồng nghiệp của tôi Tom Eisner phát hiện ra, đã khiến những con đom đóm chiếu ánh sáng rực rỡ vào bầu trời với ý định bất chính. |
Ora, eu serei o tipo que estará no carro com os pirilampos ligados. Well, tôi là người ngồi trong cái xe có ánh đèn nhấp nháy ấy. |
Temos aqui pirilampos verdadeiros. Ở đây, chúng ta có vài loại đom đóm tự nhiên. |
As pessoas, geralmente, conhecem a bioluminescência destes bichinhos: os pirilampos. Thông thường nếu ai đó đã từng nghe về phát quang sinh học thì đó là những anh chàng này, đom đóm. |
Porque a vida está cheia de pirilampos - fêmea por aí. Có rất nhiều đom đóm trên thế giới. |
Para uma viciada em pirilampos, os últimos vinte anos têm sido uma jornada excitante. Là một người quan sát đom đóm, 20 năm qua quả là một chặng đường thú vị. |
Aqui na América do Norte, temos mais de cem tipos diferentes de pirilampos que têm a extraordinária capacidade de irradiar energia para fora dos seus corpos, sob a forma de luz. Hiện nay ở Bắc Mỹ, có đến hơn 100 loài đom đóm có khả năng phát ra năng lượng từ chính cơ thể chúng dưới dạng ánh sáng. |
É incrível pensar que as exibições luminosas que admiramos, aqui e em qualquer lugar no mundo, são, na verdade, canções de amor silenciosas de pirilampos machos. Thật tuyệt vời khi nghĩ rằng màn trình diễn ánh sáng mà ta hằng ngưỡng mộ nơi đây và trên khắp địa cầu thực tế là bài ca tình yêu tĩnh lặng của đom đóm đực. |
Este é o aparelho de fototerapia Firefly [ pirilampo ], só que, desta vez, não parámos no carro conceitual. Đây là Thiết bị điều trị bằng ánh sáng Firefly ( Đom Đóm ). ngoại trừ là lần này chúng tôi không dừng lại ở một chiếc xe hơi khái niệm. |
E realmente impressionou- me, com a passagem dos anos, de uma forma muito negativa, ir a algum ribeiro que tinha adorado e estar habituado a caminhar por um campo que antes estava cheio de pirilampos, e agora ter ali um centro comercial ou blocos de apartamentos. Và nơi này thực sự gây ấn tượng với tôi năm này qua năm khác, một cách rất tiêu cực, khi tôi trở lại thăm những dòng suối mà tôi yêu và những cánh đồng mà tôi từng đi xuyên qua với hàng đàn đom đóm giờ có cả một trung tâm thương mại hoặc cả tá những khu căn hộ cao cấp ở đó. |
O que isto significa é que, se encolhêssemos a Terra até ao tamanho de uma bola de bilhar, se pudéssemos pegar na Terra, com todos os seus cumes e grutas, florestas tropicais, astronautas e tribos incontactadas, chimpanzés, bonecas vudu, pirilampos, chocolate, criaturas marinhas a fazer amor no oceano azul profundo, e a encolhêssemos até ao tamanho de uma bola de bilhar, seria tão lisa como uma bola de bilhar, presumivelmente uma bola de bilhar com uma pequena saliência no meio, a toda à volta. Điều này có nghĩa là nếu bạn có thể co trái đất thành kích thước của một quả bóng bi-a Nếu bạn có thể lấy cả trái đấy, với tất cả những đỉnh núi hay hang động, những khu rừng nhiệt đới, phi hành gia và những bộ lạc chưa từng có liên lạc, những con búp bê ma đom đóm, sô cô la, sinh vật biển làm nên màu xanh của đại dương sâu thẳm, thì bạn chỉ cần thu hẹp nó lại thành kích thước của một quả bóng bi-a nó sẽ như mịn như một quả bóng bi-a, có lẽ một quả bóng bi-a với một chỗ phình nhỏ khoảng giữa. |
Como é que estas luzes brilhantes podem ter beneficiado alguns desses proto-pirilampos? Nhưng làm thế nào thứ ánh sáng này có lợi cho đom đóm ? |
Noutros pirilampos, somente as fêmeas se iluminam. Với các loài đom đóm khác, chỉ có con cái phát sáng. |
Eu decidi que libertar pirilampos seria a minha contribuição para o ambiente, aqui este ano. Tôi đã quyết định rằng thả những con đom đóm sẽ là đóng góp của tôi cho môi trường ở đây năm nay. |
Precisamos mesmo dos pirilampos? Ta có thực sự cần đom đóm? |
Sei que, para muitos de nós, os pirilampos podem trazer muitas boas recordações: a infância, o verão, até outras palestras TED. Với nhiều người trong số các bạn, tôi biết đom đóm có thể khơi dậy nhiều kỷ niệm về ấu thơ, về kì nghỉ hè, thậm chí về cả những bài nói chuyện của TED. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirilampo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pirilampo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.