restrito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restrito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restrito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ restrito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tư, hẹp, hạn chế, chật hẹp, chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restrito
tư(private) |
hẹp(narrow) |
hạn chế(limited) |
chật hẹp(narrow) |
chật(narrow) |
Xem thêm ví dụ
Todos estão restritos na sua liberdade por leis físicas, tais como a da gravidade, que não pode ser desconsiderada com impunidade. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
É uma área restrita, garoto. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
Em alguns casos, isso significa que nenhuma fonte de publicidade definirá lances para seu inventário, e nenhum anúncio será exibido nesse conteúdo restrito. Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này. |
No caso de conteúdo proibido e restrito, leia as diretrizes da política. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Depósito de Embriões Área Restrita. Anh cho tôi hỏi, Tiến sĩ Sattler... |
McCain e os seus colegas pilotos ficaram frustrados com a micro organização do Rolling Thunder a partir de Washington; mais tarde escreveu, "A lista de alvos era tão restrita que tínhamos de voltar e atingir os mesmos alvos várias vezes... Nhưng McCain và các bạn phi công của ông trở nên chán nản vì cách điều hành Chiến dịch Rolling Thunder từ Washington; sau này ông có viết rằng "Danh sách các mục tiêu rất hạn chế đến nỗi chúng tôi phải bay trở lại và đánh phá mục tiêu đó nhiều lần.... |
Acho que cheguei à porta da primeira área restrita, Dr. Weir. ( Justin ) Tôi nghĩ tôi đã tới cánh cửa.. để tới chốt chặn thứ nhất, bác sĩ Weir. |
Quando estiver em operação em 5 GHz (W52/W53), o dispositivo ficará restrito ao uso interno (exceto para a transmissão com estação de redirecionamento ou estação base do sistema de comunicação de dados de alta potência de 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Qualquer coisa com padrões mais restritos. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
A menos que eu tenha autoridade para impor ordens restritas. As suas propostas são inaceitáveis. Trừ khi tôi có quyền ra lệnh, nếu không thì... những đề nghị mà các người đưa ra tôi không bao giờ chấp nhận. |
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Em 1636 os holandeses ficaram restritos a Dejima, uma pequena ilha artificial – não sendo oficialmente solo japonês – na enseada de Nagasaki. Năm 1636 người Hà Lan bị cấm đến Dejima, một hòn đảo nhân tạo nhỏ — và như vậy, không hoàn toàn là đất Nhật — ở bến cảng Nagasaki. |
Observação: o controle dos pais não impede o acesso a conteúdo restrito por meio de um link direto ou um resultado da pesquisa. Lưu ý: Tính năng Kiểm soát của phụ huynh không ngăn việc xem nội dung bị hạn chế dưới dạng kết quả tìm kiếm hoặc qua đường dẫn liên kết trực tiếp. |
Sim, os projetos mais restritos são compartimentados. Các dự án kiểu đó được chia nhỏ từng phần. |
Esta área é restrita. Đây là khu vực cấm vào. |
Enquanto os tabuleiros do Party Mode estão restritos à jogabilidade offline, jogadores podem jogar os 80 minijogos do jogo com outros jogadores, seja localmente ou online, independentemente dos jogos de tabuleiro, no modo Online Mariothon. Trong khi board game của Chế độ nhóm bị hạn chế chơi trực tuyến, người chơi có thể chơi 80 minigame với các người chơi khác ở địa phương hoặc trực tuyến độc lập với các trò chơi trên bảng trong chế độ "Online Mariothon" của trò chơi. |
Embora o direito ao voto tenha sido inicialmente restrito, o sufrágio universal para os homens foi introduzido após a greve geral de 1893 (com voto plural até 1919) e para as mulheres em 1949. Quyền bầu cử vào lúc đầu bị hạn chế, song nam giới được cấp quyền phổ thông đầu phiếu sau tổng đình công năm 1893, còn với nữ giới là vào năm 1949. |
Exemplos de conteúdo restrito relacionado a jogos de azar: cassinos físicos; locais onde os usuários podem apostar em pôquer, bingo, roleta ou eventos desportivos; loterias nacionais ou privadas; sites agregadores de probabilidades de esportes; sites que oferecem códigos de bônus ou ofertas promocionais para sites de jogos de azar; materiais educativos on-line para jogos de cassino; sites que oferecem jogos de pôquer "por diversão"; sites de jogatinas com aposta de dinheiro que não pertencem a um cassino. Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Nem são dados de acesso restrito. Nó thậm chí không phải là các dữ liệu hạn chế truy cập. |
Às vezes, os jovens também se queixam de que sua vida fica muito restrita, amiúde por estarem sob a autoridade dos pais. Đôi khi người trẻ cũng than phiền là đời sống của họ bị hạn chế quá đáng, thuờng là vì họ ở dưới quyền của cha mẹ. |
Se os filmes estiverem restritos por causa do controle dos pais, você não os verá no app Play Store nem no Play Filmes, mesmo que já tenham sido alugados ou comprados. Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua. |
Esse canal é restrito dos Joes, não é? Tần số chỉ giới hạn cho những thành viên của Joe, đúng không? |
Tenho regras restritas sobre os homens. Tôi có những quy định rất nghiêm ngặt về đàn ông. |
Não estava restrito e desaparecido. Nó không bị bỏ xó. |
Pedi-vos, à luz do que vi no Norte, acesso à área restrita da biblioteca. Tôi đã hỏi ngài về những thứ tôi thấy ở phương Bắc, liệu tôi có thể vào khu vực cấm của thư viện không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restrito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới restrito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.