suportar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suportar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suportar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suportar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suportar

chịu

verb

Umas pradarias têm de suportar não apenas o fogo, mas gelo.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

Xem thêm ví dụ

O que, então, poderia tê-lo induzido a suportar todo esse sofrimento?
Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này?
(Salmo 55:22) Embora Deus talvez não remova nossas provações, pode conceder-nos a sabedoria de saber como lidar com elas, mesmo com as especialmente difíceis de suportar.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
O seu corpo não vai suportar isso sozinho.
Mình ông không thể xử lý được cái này đâu.
“Em Seu nome Todo-Poderoso estamos decididos a suportar as tribulações como bons soldados até o fim.”
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
A minha existência era torturada pela monotonia, uma realidade que era muitas vezes demasiada para suportar.
Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
A paciência ajuda o publicador do Reino a suportar indiferença ou oposição.
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
Não tive que suportar maus-tratos, abuso, enfermidade crônica ou vício.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
Tudo isso foi muito apreciado, consolando os refugiados e ajudando-os a suportar suas provações.
Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
□ Que tipo de situações requer que ‘continuemos a suportar-nos uns aos outros’?
□ Những hoàn cảnh nào đòi hỏi chúng ta phải “tiếp tục nhường nhịn nhau”?
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Vi um ponto mais alto à frente que parecia firme o suficiente para suportar o peso do carro.
Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe.
Quanto mais persuadirmos as pessoas a nos amar, ao invés de nos odiar, tanto mais seguros ficaremos, e tanto menos estresse teremos de suportar.”
Chúng ta càng làm cho người khác yêu mình thay vì ghét mình bao nhiêu, thì chúng ta lại càng được an toàn hơn và càng ít bị căng thẳng thần kinh hơn bấy nhiêu”.
Se seu pai é alcoólatra ou viciado em drogas, como você pode suportar isso?
Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào?
No mundo inteiro, há muitas de vocês, boas mulheres da Igreja, que enfrentam circunstâncias semelhantes e demonstram, ano a ano, essa mesma capacidade de suportar as pressões e dificuldades.
Rất nhiều các chị em là các phụ nữ tốt lành trong Giáo Hội trên khắp thế giới cũng đương đầu với hoàn cảnh tương tự và đã cho thấy cùng một đức tính kiên cường như vậy năm này qua năm khác.
Ele disse que isso era maior do que ele podia suportar e que simplesmente não seria capaz de continuar.
Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa.
“Sei que ainda terei de enfrentar embaraços por causa de meus pais no futuro, mas sei também que, se eu confiar em Jeová, ele me dará forças para suportar isso.” — Maxwell
“Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh
Uma jovem explica como uma amiga íntima a ajudou a suportar a situação quando sua mãe faleceu.
Một phụ nữ trẻ cho biết khi mẹ chị mất, một người bạn thân đã giúp chị đương đầu với nỗi đau như thế nào.
10 Irmãos, no que se refere a suportar sofrimentos+ e a exercer paciência,+ tomem como modelo os profetas, que falaram em nome de Jeová.
10 Hỡi anh em, về việc chịu đựng điều ác+ và thể hiện tính kiên nhẫn,+ hãy noi gương các nhà tiên tri, là những người đã nhân danh Đức Giê-hô-va* mà nói.
13 Deus não permitirá que sejamos provados além do que podemos suportar.
13 Đức Chúa Trời không để chúng ta bị thử-thách quá sức chịu đựng của chúng ta.
A paciência me ajuda a suportar as inconveniências e desafios da paralisia.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
Há mais pessoas a viver ali do que a terra pode suportar.
Số lượng dân cư sinh sống ở đó vượt quá khả năng chịu đựng của vùng đất.
“Aquilo que a irmã Lane lhe disse ajudou-o a suportar aqueles últimos poucos dias.” — O grifo é nosso.
“Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng).
Se virmos um exemplo -- Ptolomeu tinha dezenas de dados a suportar a sua teoria de que os planetas orbitavam a Terra.
Chúng ta lấy một ví dụ nhé -- Ptolemy có hàng tá dữ liệu để hỗ trợ cho lý thuyết của mình rằng các hành tinh quay xung quanh Trái Đất.
Foi inspirador ver como a fé que possuíam os ajudou a suportar aqueles momentos difíceis.
Thật là điều soi dẫn để thấy đức tin của họ đã mang họ vượt qua thời kỳ đầy khó khăn này.
Se tivermos limitações no que podemos fazer no serviço de Jeová, como nos ajudará a atitude de espera a suportar a situação?
Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suportar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.