piroca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piroca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piroca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piroca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piroca

cặc

noun

Eu via o Brandon a mamar numa piroca e acabei de conhecê-lo!
Anh cũng sẽ xem phim Brandon bú cặc vì anh cũng vừa mới quen nó xong.

Xem thêm ví dụ

Tu nunca viste a minha piroca.
Còn em thì chưa bao giờ thấy cu anh.
Eu agarro na minha piroca, tu agarras no braço,
Được rồi, nắm lấy tay tôi.
" O Senhor dos Anéis das Pirocas ".- Não, Harry. É uma rótulo falso
" Chúa tể của những chiếc nhẫn đeo chim "- Không, tựa đề lởm đấy
Eu via o Brandon a mamar numa piroca e acabei de conhecê-lo!
Anh cũng sẽ xem phim Brandon bú cặcanh cũng vừa mới quen nó xong.
Eu mostrei a piroca e o rabo!
Tôi còn phô cả mông lẫn cu ra cơ mà.
Só seria a minha piroca no teu pito.
Ở đây chỉ có con cu của anh và âm hộ của em làm một chuyện gì đó bệnh hoạn.
Não, tens razão, deveria conter-me e fingir que não adoro... quando enfias a tua piroca na minha boca!
Không, anh đã đúng, tôi nên câm miệng lại và giả vờ rằng tôi đéo thể ưa nổi mỗi khi anh cắm con cu của mình vào miệng tôi.
Ele tem uma bela piroca.
Anh ấy cũng khá là'cứng'.
É assim, agarras na tua piroca, e fazes com que a outra pessoa te mexa o braço.
Được rồi, anh nắm lấy cu của mình, rồi nhờ ai đó điều khiển cánh tay anh.
Coca-Cola, ou a Pepsi, com pirocas pelo meio!
Nó cũng như Coca-Cola hoặc Pepsi ngâm buồi dái.
Boris Piroca.
Chỉ là giống như...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piroca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.