pirralho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pirralho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirralho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pirralho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là oắt con, trẻ em, đứa trẻ, đứa bé, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pirralho

oắt con

(imp)

trẻ em

(kid)

đứa trẻ

(kid)

đứa bé

(kid)

con

Xem thêm ví dụ

Que pirralha chata.
Đúng là một con nha đầu phiền phức.
Chega, seu pirralho!
Đồ chuột nhắt khốn nạn!
Você vai ser o pirralho mais feliz da escola.
Mày sẽ thành thằng ôn con sướng nhất trường đấy.
Pegue a pedra de volta do pirralho!
Hãy lấy viên đá từ thằng nhãi đó.
Olá, pirralho.
Ta lại gặp nhau nữa rồi.
Cai fora, pirralho!
Cút, ôn con láo toét!
Conversa grande para um pirralho nem mesmo que pode proteger uma pequena menina.
Lời quát mắng từ đứa trẻ hỗn xược thậm chí không thể bảo vệ được một cô bé.
Aposto que está com aquela pirralha da tua sobrinha.
Tôi đoán, cậu ấy đang ở với cô cháu ranh mãnh của cô.
Este pirralho...
Cái thằng này!
Ei, seu pirralho.
Tôi nghe đây
Agora tu se fodeu, pirralha!
Mày sẽ nhận hậu quả, con khốn!
♪ Eu era uma pirralha correndo rápido pra não chegar em casa depois do horário ♪
Là một đứa ngỗ nghịch, chạy thật nhanh về nhà trước giờ giới nghiêm
Quem você chamou de pirralhas?
Ngươi thật là...
Assim que disseres ao teu irmão para parar de matar os ditos pirralhos mimados.
Ngay khi con bảo anh trai con thôi giết hại bọn chiếm đoạt phá phách của ta.
Sua pirralha!
Cái con nhóc này.
Soltem os pirralhos.
Thả mấy đứa nhỏ ra.
Mas até um pirralho estúpido como tu deve perceber que, se a soltar, ou se mandar o meu camarada soltá-la...
Nhưng thậm chí một đứa hư hỏng ngu si như ngươi còn có thể nhận ra nếu ta thả nó xuống, hoặc chính xác hơn, nếu đồng minh của ta thả nó xuống...
Calado, pirralho.
Im đi nhóc.
Pirralha ingrata!
Cái con này!
Volte aqui, seu pirralho!
Lên đây nào.
Ajudem-me, pirralhos.
làm việc đi chứ, mấy nhóc!
O pirralho armadilhou o lugar.
Thằng nhóc đã đặt bẫy khắp nơi.
É a sua pirralha Eponine.
Con gái mày đấy!
Então a boba da pirralha esperou o seu dormitório ficar deserto e roubou o diário.
Cho nên con ngốc bé bỏng đó đã thừa lúc phòng ngủ của mày vắng vẻ, lẻn vào lấy trộm lại cuốn nhật ký.
Você ainda é o mesmo pirralho que cavava túmulos.
Con vẫn mãi chỉ là thằng nhóc đào mồ thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirralho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.