piranha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piranha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piranha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ piranha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá răng đao, cá piranha, Cá răng đao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piranha
cá răng đaonoun |
cá piranhanoun E era amiga de piranhas. Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có. |
Cá răng đao
|
Xem thêm ví dụ
Esqueça aquela piranha. Quên con điếm đó đi. |
Bom, eu sou piranha. Yeah, chị lẳng lơ. |
Casos de ataque de piranhas a humanos e rebanhos são extremamente raros. Tuy nhiên, các vụ tấn công của lợn vòi đối với con người là rất hiếm. |
A piranha acaba de me tirar 10 anos de vida. Con đĩ đó chắc chỉ kém ta 10 tuổi. |
eles vão procurar as Piranhas. Ông ta đang tìm tôm! |
Atirem-no às piranhas! Ném hắn cho cá hổ. |
— Não precisa me agradecer, mas prometa que vai parar de perseguir tanto o Ronnie quanto Kelly, a piranha “Đừng cảm ơn chị, chỉ cần hứa em sẽ ngừng bám đuôi hắn ta và Kelly tởm lợm.” |
A versão de Xbox 360 foi terceirizada por uma equipe experiente sob a estreita supervisão da Piranha Bytes. Phiên bản chuyển thể sang Xbox 360 được gia công với một đội ngũ có kinh nghiệm về giao diện điều khiển bên ngoài dưới sự giám sát chặt chẽ của Piranha Bytes.. |
A piranha original. Cá hổ piranha. |
Eu também piranha. Bà cũng đánh dấu, con tuất này. |
— Foi aquela piranha maluca quem estragou nosso Natal “Con điếm rồ kia đã làm hỏng Giáng sinh của chúng ta.” |
Lotado de " piranhas " em Mumbai para Salim. Có hàng trăm cô gái ở Bombay cho Salim mà. |
Ela é uma piranha fiel ao marido morto. Vì thế cô ấy là một người chung thủy, một người phụ nữ nhếch nhác có chồng chết. |
— O Ronnie é um canalha e a Kelly é uma piranha — Lily falou “Ronnie là một thằng tồi và Kelly thật tởm lợm,” Lily nói. |
Sua piranha! Đồ chó cái khốn nạn! |
Piranha filha da puta! Mẹ mày con bích! |
Vai ver a piranha se não me soltar! Ai là chó?Buông ra, buông ra đi! |
Piranhas caçam em grupo. Cá hổ piranha săn mồi theo đàn. |
Prefiro passar fome a trabalhar para essa piranha. Em thà chết đói còn hơn làm cho con phò hai mặt đó. |
Ela gosta, esta piranha suja! Giờ đưa con chó đó qua bên đó. |
Não foi uma piranha. Không có cá hổ đâu. |
Está falando com quem, piranha, no telefone? Mày đang nói chuyện với ai, con khốn? |
Piranha! Chó cái! |
Não mãe, foi uma piranha. Không đâu, là cá hổ đấy. |
Eu era uma piranha, mas não sou mais. Tôi đã từng là người đàn bà nhếch nhác, nhưng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piranha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới piranha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.