perpetrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perpetrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpetrate trong Tiếng Anh.

Từ perpetrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm, biểu diễn tồi, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perpetrate

phạm

verb

So odds are he's the victim, not the perpetrator.
Vì vậy, tỷ lệ cược là ông là nạn nhân, không phải là thủ phạm.

biểu diễn tồi

verb

gây ra

verb

According to official sources, the perpetrators of this building siege...
Theo nguồn tin chính thức, thủ phạm gây ra vụ chiếm giữ tòa nhà...

Xem thêm ví dụ

And there are women who are perpetrators, and of course there are men who are victims.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định .
It is seen as a silent weapon in gaining control over another nation with the use of non-violent methods to perpetrate a relationship of mutual understanding and support among the countries involved.
Nó được xem như là một vũ khí im lặng trong việc đạt được quyền kiểm soát một quốc gia khác bằng việc sử dụng các phương pháp bất bạo động để gây ra một mối quan hệ hiểu biết lẫn nhau cũng như đạt được sự hỗ trợ giữa các nước liên quan.
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
The Martian Monkey is the name given to the monkey used by Edward Watters, Tom Wilson and Arnold Payne to perpetrate a hoax in Atlanta, Georgia in 1953.
Khỉ Hỏa tinh là cái tên được đặt cho con khỉ mà Edward Watters, Tom Wilson và Arnold Payne đã sử dụng để tạo nên một vụ bịp bợm ở Atlanta, Georgia vào năm 1953.
Assault is most common in a public place and in most cases the perpetrator is unknown to the victim.
Tội phạm tình dục xảy ra phổ biến nhất ở nơi công cộng và trong hầu hết các trường hợp, thủ phạm không hề quen biết với nạn nhân .
Perhaps pointing at the perpetrators, he told the king: “These men have done bad . . . to Jeremiah.”
Có lẽ ông vừa chỉ vào các quan trưởng vừa tâu với vua: “Những người nầy đãi tiên-tri Giê-rê-mi cách như vậy... là ác lắm” (Giê-rê-mi 38:9).
▪ An adolescent who witnesses firearm violence, studies indicate, is approximately twice as likely to perpetrate violence within the next two years. —SCIENCE MAGAZINE, U.S.A.
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
When he goes to the Soul Society to investigate, Ichigo is hunted as an intruder and the perpetrator of a great disaster and also discovers that Rukia has not only forgotten him, but has forgotten her own identity as well.
Khi vào Soul Society để điều tra, Ichigo phát hiện ra rằng Rukia đã không chỉ quên anh, nhưng cũng quên đi nhân dạng của chính cô .
Nations claiming to be Christian have perpetrated godless acts of violence, including the two worst wars of human history —and “Christian” clergymen on both sides blessed those wars!
Các nước tự xưng theo đấng Christ đã thực hiện các hành vi hung bạo vô thần, kể cả hai cuộc thế chiến tai hại nhất trong lịch sử nhân loại—và giới chức giáo phẩm của chúng tự xưng “tín đồ đấng Christ” ở cả hai phía cuộc chiến đều chúc phước chiến tranh!
We've been looking at him as a victim, but he's really a perpetrator.
Chúng tôi đã coi ông như một nạn nhân. nhưng ông ta thực sự là thủ phạm.
Again, in January 2016, German police identified three RAF members as being the perpetrators of an assault on an armored truck transporting €1 million, thus fueling suspicion that RAF might be active again.
Một lần nữa, vào tháng 1 năm 2016, cảnh sát Đức đã xác định ba thành viên RAF là thủ phạm của một cuộc tấn công vào một chiếc xe tải bọc thép vận chuyển 1 triệu euro, là nguyên do thúc đẩy nghi ngờ rằng RAF có thể hoạt động trở lại.
In 1947, after the Japanese surrender, British authorities in Singapore held a war crimes trial for the perpetrators of the Sook Ching.
Năm 1947, sau khi người Nhật đầu hàng, nhà đương cục Anh tại Singapore tổ chức một phiên tòa tội phạm chiến tranh đối với các thủ phạm Túc Thanh.
The International Criminal Tribunal for the former Yugoslavia (ICTY) was established in 1993 as a body of the UN to prosecute war crimes committed during the wars in the former Yugoslavia, and to try their perpetrators.
Toà án Tội ác quốc tế ở the Nam Tư cũ (ICTY) được thành lập vào năm 1993 nhưng là một bộ phận của Liên Hiệp Quốc để khởi tố các tội ác chiến tranh được thực hiện trong chiến tranh ở Nam Tư cũ, và truy tìm thủ phạm.
In September 2016, Santos announced that an agreement had been made completely settling the dispute between the Colombian government and FARC on the basis of a truth and reconciliation-like process, in which a combination of complete admissions of guilt and community service on the part of perpetrators of misdeeds during the years of conflict would serve in place of retributive justice.
Vào tháng 9 năm 2016, Santos thông báo rằng một thỏa thuận đã được thực hiện để giải quyết hoàn toàn các tranh chấp giữa chính phủ Colombia và FARC trên cơ sở của quá trình sự thật và hòa giải, trong đó những thủ phạm gây ra lỗi lầm trong suốt những năm xung đột sẽ được ân xá.
I offered him not only my deepest condolences, but my personal assurance that we will do all we can to bring the perpetrators of this crime to justice.
Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý.
Horowitz points out that the film's dichotomy of absolute good versus absolute evil glosses over the fact that most Holocaust perpetrators were ordinary people; the movie does not explore how the average German rationalized their knowledge of or participation in the Holocaust.
Horowitz chỉ ra rằng sự phân hóa giữa những người tốt "tuyệt đối" và những kẻ xấu "tuyệt đối" khiến người đọc bỏ qua sự thực rằng những kẻ thực thi dưới chế độ Holocaust thực chất cũng chỉ là những người bình thường; bộ phim không đào sâu vào cách hầu hết người Đức thời bấy giờ nhận thức hay ủng hộ/ phản đối chế độ Holocaust.
The chairman of the EPP Group in the European Parliament, Joseph Daul, condemned the perpetrators and called for an investigation and bringing the perpetrators to trial.
Joseph Daul, chủ tịch nhóm EPP (Nhóm đảng Nhân dân châu Âu) trong Nghị viện châu Âu đã lên án các thủ phạm giết người và kều gọi tiến hành cuộc điều tra để đưa các thủ phạm ra tòa án xét xử.
When the terrorist incidents occurred in the United Kingdom a couple of years ago, I think even though they didn't claim as many lives as we lost in the United States on 9/11, I think the thing that troubled the British most was that the perpetrators were not invaders, but homegrown citizens whose religious and political identities were more important to them than the people they grew up with, went to school with, worked with, shared weekends with, shared meals with.
Khi các vụ khủng bố xảy ra ở Anh vài năm trước, Tôi nghĩ rằng mặc dù số thương vong được công bố không nhiều như trong vụ 11 tháng 9 ở Mỹ, Điều làm người Anh đau đầu nhất, đó là thủ phạm không phải là những kẻ xâm lược mà chính là công dân của nước họ, những người coi tín ngưỡng và chính trị quan trọng hơn là những người họ cùng lớn lên, cùng đi học, cùng làm việc, cùng ăn và cùng đi chơi cuối tuần.
Perpetrators include customers and police officers.
Người phạm tội bao gồm khách hàng và cảnh sát.
In one survey of women, only two percent of respondents who stated they were sexually assaulted said that the assault was perpetrated by a stranger.
Trong một thăm dò ở nữ, chỉ 2% cho rằng họ bị hiếp dâm bởi người lạ.
Vermeulen notes that many of the perpetrators were sailors and other "irregular and bad elements" of society.
Vermeulen nói rằng, rất nhiều người trong số các thủ phạm đều là thủy thủ và nhiều "thành phần xấu và bất thường của xã hội" khác.
Presidential Spokesperson Salvador Panelo stressed that "We will pursue to the ends of the earth the ruthless perpetrators behind this dastardly crime until every killer is brought to justice and put behind bars.
Người phát ngôn của tổng thống, Salvador Panelo, nhấn mạnh rằng "chúng tôi sẽ bức hại đến tận cùng trái đất những thủ phạm tàn nhẫn của tội ác hèn nhát này cho đến khi mỗi kẻ giết người bị đưa ra công lý và bị giam cầm.
On August 14, 1979, the Stasi advertised for help finding the "perpetrator of a serious offence" and listed in detail all the items left at the crash site.
Vào ngày 14 tháng 8 năm 1979, Stasi được thông báo để giúp tìm ra "thủ phạm của một tội nghiêm trọng" và liệt kê chi tiết tất cả các thứ còn lại tại khu vực tai nạn.
President Ramos-Horta was critically injured in an assassination attempt on 11 February 2008, in a failed coup apparently perpetrated by Alfredo Reinado, a renegade soldier who died in the attack.
Tổng thống Ramos-Horta đã bị thương nặng trong một âm mưu ám sát ngày 11 tháng 2 năm 2008, trong một cuộc đảo chính không thành công rõ ràng do Alfredo Reinado lãnh đạo, một binh sĩ phản bội đã chết trong vụ tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpetrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.