penance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penance trong Tiếng Anh.
Từ penance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hối lỗi, sự ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penance
sự hối lỗiverb |
sự ăn nănverb Some kind of penance? Một sự ăn năn? |
Xem thêm ví dụ
Thus church law condemned any form of contraception as a very serious sin, sometimes requiring many years of penance. Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải. |
I'll say some prayers as penance later Con sẽ niệm Phật sám hối sau vậy. |
I know there are even some who think I don't have the right to any pain, but only to a life of permanent penance. Tôi biết có người nghĩ tôi không có quyền để đau đớn, mà phải hối lỗi suốt cuộc đời. |
Is this your penance? Có phải đó là sự trừng phạt của cậu? |
In the sacrament of Penance the Lord reveals his mercy and always grants us his forgiveness. Hãy nhận ra và phục vụ Chúa Giêsu cả nơi những người nghèo, bệnh nhân, các anh chị em đang gặp khó khăn và cần được giúp đỡ. |
What penance? Đền tội gì? |
You did not wait to hear your penance. Người đã không đợi nghe lời sám hối |
The third secret, a vision of the death of the Pope and other religious figures, was transcribed by the Bishop of Leiria and reads: "After the two parts which I have already explained, at the left of Our Lady and a little above, we saw an Angel with a flaming sword in his left hand; flashing, it gave out flames that looked as though they would set the world on fire; but they died out in contact with the splendour that Our Lady radiated towards him from her right hand: pointing to the earth with his right hand, the Angel cried out in a loud voice: 'Penance, Penance, Penance!' Bí mật thứ ba là thị kiến về cái chết của giáo hoàng và các nhân vật tôn giáo khác, do Giám mục giáo phận Leiria ghi chép lại: "Sau hai phần mà con đã giải thích, phía bên trái của Ðức Bà và cao hơn một ít, chúng con đã thấy một Thiên thần cầm một thanh gươm bằng lửa nơi tay trái; nó lấp lánh và phát ra những tia lửa dường như sẽ đốt cháy thế gian; nhưng chúng tắt ngúm khi chạm đến ánh quang chiếu toả từ tay phải của Ðức Bà hướng về trần gian: chỉ về trái đất bằng tay phải, Thiên thần lớn tiếng thốt lên: ‘Ðền tội, Ðền tội, Ðền tội!'. |
How severe was such penance? Sự khổ hạnh thể ấy nghiêm khắc đến mức nào? |
In the early years of the Catholic Church, confession and penance were required only for serious sins. Trong những năm đầu của Giáo hội Công giáo, chỉ có những tội trọng mới phải xưng và chịu khổ hạnh sám hối. |
Some kind of penance? Một sự ăn năn? |
It's called a penance. Cái đó gọi là một sự sám hối. |
Choose your penance Argos, destruction or sacrifice Hãy tự chọn hình phạt cho mình, tiêu hủy Argos hay là hiến tế? |
The doctrine of justification, or salvation, by faith and not by works, or penance, remained a central pillar of Luther’s teachings. Cho đến nay giáo lý về sự xưng công chính tại tin, chứ không phải bởi việc làm, hay sự sám hối, vẫn là một dạy dỗ căn bản của Luther. |
And now I must live my life in penance, praying for forgiveness. Em phải ra đi trong sự ân hận cả đời, và cầu xin sự tha thứ. |
I think she may be doing this as some kind of penance. Em nghĩ nó làm vậy để sám hối. |
For joy, I'm looking for butter and salt and sexy things that make things taste less like penance. Cho niềm vui, tôi muốn có bơ và muối và những thứ đặc sắc khác làm cho món ăn nếm ngon hơn. |
King Henry II himself marked the pilgrim path when he journeyed there to do public penance. Sau này, chính vua Henry II đã đặt nơi này làm địa điểm hành hương khi ông đi đến đó để làm việc sám hối công khai. |
Charles was later required by a treaty with Philip the Good, the son of John the Fearless, to pay penance for the murder, which he never did. Charles sau đó được yêu cầu bởi một hiệp ước với Philip the Good, con trai của John the Fearless, để đền tội cho vụ giết người, điều mà anh ta chưa bao giờ làm. |
Religion in the Medieval West states: “A new form of penance was introduced in France in the late sixth century by Celtic monks. . . . Sách “Tôn giáo Tây phương thời Trung cổ” cho biết: “Thể thức ăn năn mới đã do các thầy tu người Xen-tơ (Celtic) du nhập vào nước Pháp vào cuối thế kỷ thứ sáu... |
He dealt here with problems concerning ecclesiastical jurisdiction, penance, indulgences, crusades and pilgrimages, vows, excommunication, the general church council, marriage and divorce, and unity with the Greek Orthodox Church. Ông đã luận bàn những vấn đề liên quan đến thẩm quyền giáo hội, sám hối, lễ tang, thập tự chinh và các cuộc hành hương, lời thề nguyền, rút phép thông công, công đồng, hôn nhân và ly hôn, và thống nhất với Giáo hội Chính thống giáo Hy Lạp. |
Now do your penance. Bây giờ con làm xong bài phạt đi |
Man might even try to get himself killed in the ring as some sort of sad, pathetic penance. Thậm chí còn tìm tới cái chết trên sàn đấu. các kiểu đau buồn, ăn năn kiểu thảm hại. |
The sentence was imprisonment and penances until his death, which occurred nine years later. Ông lãnh án tù chung thân và bị giam cho đến chết, tức chín năm sau. |
She died on 29 April 1380, exhausted by her penances. Bà qua đời ngày 29 tháng tư 1380 vì kiệt sức bởi việc đền tội của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.