fiscal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiscal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscal trong Tiếng Anh.
Từ fiscal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài chính, biện lý, thu nhập, Tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiscal
tài chínhadjective If I get fat, there goes my fiscal year. Nếu em béo phì thì đi luôn tài chính của em. |
biện lýadjective |
thu nhậpadjective |
Tài chính
" Fiscally irresponsible, " is all he said. Hắn chỉ nói: " Về mặt tài chính thì không thể được ". |
Xem thêm ví dụ
After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing. Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ. |
However, EA COO and CFO Blake Jorgensen went on to say the company was pleased with the positive reviews the game received and expected it to have strong sales into the next fiscal year. Tuy nhiên, EA COO và CFO Blake Jorgensen tiếp tục nói rằng công ty hài lòng với những đánh giá tích cực mà trò chơi nhận được và hy vọng nó sẽ có doanh số mạnh mẽ trong năm tài chính tiếp theo. |
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009. Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,. |
Only two communities—the Basque Country and Navarre—have full fiscal autonomy. Chỉ có hai cộng đồng là Xứ Basque và Navarre có quyền tự chủ tài chính hoàn toàn. |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
Fiscal policy isn't just about increasing or decreasing government spending. Chính sách tài khoá không phải đơn thuần chỉ là tăng hay giảm chi tiêu của chính phủ. |
Separating fiscal responsibility from justice and administration was a reform of the Imperial era. Việc tách riêng trách nhiệm tài chính khỏi luật pháp và chính quyền là một cải cách ở thời kì đế quốc. |
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure . Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung . |
The project was announced in the fiscal 2009 budget year. Dự án được công bố bắt đầu trong năm tài chính ngân sách 2009. |
We get to hate each other on gun control and abortion and the environment, but on these fiscal issues, these important fiscal issues, we just are not anywhere nearly as divided as people say. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
However, the region still faces significant risks to growth, and countries need to take measures to reduce financial and fiscal vulnerabilities. Nhưng các nước vẫn đối mặt với rủi ro tăng trưởng đáng kể và cần phải thực hiện các biện pháp nhằm giảm thiểu yếu kém về tài chính và tài khoá. |
Six fiscal-year 1945 ships, none of which received names, were assigned to Fore River (CV-50), Brooklyn Navy Yard (CV-51 and CV-52), Philadelphia Navy Yard (CV-53) and Norfolk Navy Yard (CV-54 and CV-55). Sáu tàu sân bay được vạch kế hoạch cho năm tài chính 1945, nhưng chưa có chiếc nào được đặt tên, đã được phân cho Công ty Thép Bethlehem (CV-50), Xưởng Hải quân New York (CV-51 và CV-52), Xưởng Hải quân Philadelphia (CV-53) và Xưởng Hải quân Norfolk (CV-54 và CV-55). |
• Improving fiscal decentralization arrangements and discipline (through the new fiscal rules for local borrowing, more control over carry-over expenditures,) • Tăng cường cách thức tổ chức và kỷ luật phân cấp tài khoá (thông qua những quy định tài khoá mới đối với tiền vay của địa phương, kiểm soát chặt hơn chi chuyển nguồn). |
The 1919–1920 General Board proposals planned for slightly smaller, but still significant, acquisitions beyond the 1916 plan: two battleships and a battlecruiser for the fiscal year 1921, and three battleships, a battlecruiser, four aircraft carriers and thirty destroyers between the fiscal years 1922 and 1924. Đề nghị 1919-1920 của Ủy ban Tướng lĩnh dự định sở hữu một số lượng ít hơn, nhưng vẫn lớn đáng kể, cho sự phát triển sau kế hoạch năm 1916: hai thiết giáp hạm cùng một tàu chiến-tuần dương cho tài khóa 1921; và ba thiết giáp hạm, một tàu chiến-tuần dương, bốn tàu sân bay và 30 tàu khu trục cho các tài khóa từ năm 1922 đến năm 1924. |
Victorian Premier James Service described fiscal union as "the lion in the way" of federation. Thủ tướng Victoria James Service miêu tả liên minh tài chính như "con sư tử trên đường" của liên bang hóa. |
"Corporate Management Policy Briefing / Nine Months Financial Results Briefing for Fiscal Year Ending March 2017" (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016. ^ “Corporate Management Policy Briefing / Nine Months Financial Results Briefing for Fiscal Year Ending March 2017” (PDF). |
For example, all certificates for the fiscal year 2013-14 should be sent no later than 30 April 2014. Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. |
He was re-elected to a second term in 2009 despite a decision to default on $ 3.2 bn of global bonds causing widespread fiscal problems for the government . Ông tái đắc cử nhiệm kỳ hai vào năm 2009 cho dù có một quyết định không trả nợ trái phiếu toàn cầu trị giá 3,2 tỷ đô la gây ra cho chính phủ các vấn đề tài chính ảnh hưởng rộng rãi . |
Indonesia is anticipated to pick up to 5.2 percent in 2017 and 5.3 percent in 2018 as the effects of fiscal consolidation dissipate and as private activity picks up, supported by modestly rising commodity prices, improving external demand, and increased confidence due to reforms. In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin. |
The report notes that there are considerable risks that could slow the region’s momentum, citing possible delays of reforms in the Eurozone, the “fiscal cliff” in the US, and a possible sharp decline in the growth of investments in China as among the sources of uncertainty. Báo cáo cũng đưa ra lưu ý rằng có những rủi ro đáng kể có thể kìm hãm đà tăng trưởng của khu vực này, và dẫn ví dụ khả năng có sự chậm trễ trong việc thực hiện cải cách ở khu vực đồng Euro, “vực thẳm kinh tế” ở Mỹ, và sự suy giảm mạnh trong tăng trưởng đầu tư có thể xảy ra ở Trung Quốc. |
Across the region more generally, there is a growing need for prudent fiscal policy to guard against future external shocks. Nhìn chung, các nước trong khu vực cần áp dụng các chính sách tài khoá cẩn trọng nhằm chặn các cú sốc từ bên ngoài trong tương lai. |
In Fiscal Year 1936–37, the ship was anchored for 267 days; the following year it was in port for 255 days. Trong năm tài chính 1936–1937, con tàu đã thả neo mất 267 ngày; trong năm tiếp theo nó ở trong cảng hết 255 ngày. |
However, following declines in world prices for commodities, its economy became burdened with fiscal imbalances, heavy borrowing, and unprofitable state enterprises. Tuy nhiên, sau khi giá hàng hóa thế giới sụt giảm, nền kinh tế của nước này đã trở thành gánh nặng với sự mất cân bằng tài chính, vay mượn nặng và các doanh nghiệp nhà nước không có lãi. |
While Ubisoft never confirmed this, they did announce that the game had been pushed back to the 2009-2010 fiscal year. Tuy nhiên, Ubisoft không bao giờ khẳng định điều này, họ chỉ thông báo rằng trò chơi đã được đẩy lùi thời bạn đến năm 2009-2010. |
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms. Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiscal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.