p.m. trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ p.m. trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ p.m. trong Tiếng Anh.
Từ p.m. trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều, quá trưa, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ p.m.
chiềuverb noun He killed his latest victim at this spa at around 4 p.m. Hắn giết nạn nhân mới nhất tại spa này khoảng tầm 4 giờ chiều. |
quá trưaadjective |
tốiadjective noun So, Hazmat's gonna be here sometime between 10 p.m. and 4 a.m. Nên Hazmat sẽ đến đây vào khoảng từ 10 giờ tối đến 4 giờ sáng. |
Xem thêm ví dụ
It starts at 7 p.m. We should get going. 7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó. |
Signal your acceptance by arranging for Big Ben to strike seven times at 6 p.m. tomorrow. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
The flag should be raised at 8:00 a.m. and lowered at 6:00 p.m. Theo truyền thống, khu kỳ được thượng vào 8:00 giờ sáng và hạ vào 6:00 giờ tối. |
Our declaration of war will be delivered at 1:00 p.m., 30 minutes before the attack begins. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m. Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều . |
I went to bed at 9 p.m. Em đi ngủ lúc 9 giờ tối. |
he was supposed to be here at 1 p.m. Anh ấy phải ở đây lúc 1 giờ. |
The book Great Moments in Jewish History says this of the final text: “Even at 1:00 P.M. when the National Council met, its members could not agree about the wording of the proclamation of statehood. . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
In order to be considered a national primetime show, the program must air between 6:00 p.m. and 2:00 a.m., and to at least 50 percent of the country. Một chương trình muốn được xem là giờ vàng quốc gia phải trình chiếu từ 6 giờ tối đến 2 giờ sáng hôm sau và đến ít nhất 50 phần trăm của quốc gia. |
Coverage of the final began on ITV at 3 p.m. and averaged 5.4 million (50%). Vùng phủ sóng trận chung kết bắt đầu trên ITV lúc 3 giờ chiều và đạt trung bình 5.4 triệu (50%). ^ “History for London, United Kingdom”. |
Because the rule runs according to your time zone but depends on the managed account's data, it will run at 1.00 a.m. for you, which is 10.00 p.m. for your managed account. Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn. |
Shortly after Murray said he found Jackson not breathing , Murray was on the phone with three separate callers starting at 11:18 a.m. and ending at 12:05 p.m. , according to the court documents which cite the doctor 's phone records . Chẳng bao lâu sau khi Murray nói ông ấy phát hiện Jackson không còn thở nữa , Murray nói chuyện trên điện thoại với ba người khác nhau bắt đầu từ lúc 11:18 sáng và kết thúc vào lúc 12:05 trưa , theo văn kiện toà án có trích dẫn ghi chép từ số điện thoại của bác sĩ . |
Avenue K, Georgetown. 9:00 p.m. Tại Avenue K, Georgetown. 9:00 giờ. |
According to Stanford, another witness called an Albuquerque television station around 5:30 p.m. to report an oval object at low altitude traveling slowly south towards Socorro. Theo Stanford, một nhân chứng khác đã gọi điện cho đài truyền hình Albuquerque vào khoảng 5 giờ 30 phút chiều để trình báo một vật thể hình bầu dục ở độ cao thấp di chuyển từ từ về phía nam hướng về Socorro. |
During the week, she rises before 5:00 a.m. to read schoolbooks, and then she walks to school, returning home after 6:00 p.m. Trong tuần, em thức dậy trước 5 giờ sáng để đọc bài vở nhà trường, và rồi em đi bộ tới trường, trở về nhà sau 6 giờ. |
The program will conclude at about 5:00 p.m. on Friday and Saturday and at about 4:00 p.m. on Sunday. Bài hát và lời cầu nguyện kết thúc sẽ được giới thiệu lúc 4 giờ 55 chiều thứ sáu, thứ bảy và lúc 3 giờ 45 chiều chủ nhật. |
We worked the camp from 8:30 a.m. to 5:00 p.m., placing 100 books and 200 magazines. Chúng tôi rao giảng trong trại từ 8 giờ rưỡi sáng cho tới 5 giờ chiều, phân phát 100 cuốn sách và 200 tạp chí. |
10:00 p.m. Tonight at the airfield. Vậy thì 10 giờ tối nay tại phi trường. |
Testimony before the British inquiry revealed that at 10:10 p.m., Californian observed the lights of a ship to the south; it was later agreed between Captain Stanley Lord and Third Officer C.V. Groves (who had relieved Lord of duty at 11:10 p.m.) that this was a passenger liner. Những lời chứng trước cuộc điều tra cho thấy, lúc 10:10 tối, chiếc Californian quan sát thấy ánh sáng của một con tàu ở phía nam; sau đó Thuyền trưởng Lord và sĩ quan hạng ba (người thay Lord chỉ huy lúc 10:10) đồng ý với nhau rằng đó là một chiếc tàu chở khách. |
After a lunch break, they often continued until 7:00 p.m. or later. Sau khi nghỉ trưa, họ thường tiếp tục cho đến 7 giờ tối hoặc trễ hơn. |
He continues: “We can’t go out after 6 p.m., especially on the metro. Anh nói tiếp: “Sau 6 giờ tối, chúng tôi không thể đi ra đường, nhất là đi tàu điện ngầm. |
A witness had observed him jumping off the bridge at 1:58 p.m. the previous day. Một nhân chứng đã thấy nó nhảy khỏi cầu lúc 1h58' chiều ngày hôm trước. |
At 3:35 p.m. on January 22, 1979, as Salameh and four bodyguards drove down the street in a Chevrolet station wagon, the explosives in the Volkswagen were detonated from the apartment with a radio device, killing everyone in the vehicle. Lúc 3:35 chiều ngày 22 tháng 1 năm 1979, khi Salameh và bốn vệ sỹ đi xuôi phố trên một chiếc Chevrolet, khối thuốc nổ trong chiếc Volkswagen được kích hoạt bằng một thiết bị điều khiển từ xa từ căn hộ thuê, giết chết tất cả mọi người trong chiếc Chevrolet. |
Thus, my partner, Agnes Aleta, and I received our assignment, and on August 28, 1928, we boarded a train at 9:00 p.m. Vì vậy, bạn tôi, Agnes Aleta, và tôi đã nhận được một khu vực để rao giảng, và vào ngày 28-8-1928, chúng tôi lên xe lửa lúc chín giờ tối. |
At about 4:30 p.m., 2,300 Federal troops crossed the river and assaulted Sitlington Hill. Vào khoảng 4h30 chiều, 2.300 lính miền Bắc vượt sông và tiến đánh đồi Sitlington. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ p.m. trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới p.m.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.