in the evening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the evening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the evening trong Tiếng Anh.
Từ in the evening trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi tối, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the evening
buổi tốinoun I usually take a shower in the evening. Tôi thường tắm vào buổi tối. |
tốinoun I usually take a shower in the evening. Tôi thường tắm vào buổi tối. |
Xem thêm ví dụ
They all went out at the same time and returned at a specified time later in the evening. Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều. |
The flowers of many species open in the evening, hence the name "evening primrose". Hoa của nhiều loài mở vào buổi tối, vì vậy tên "hoa anh thảo chiều". |
His wife and children will serve the meal and then eat later in the evening. Vợ và con cái sẽ lo phục vụ rồi ăn sau. |
The marathon day might end after eight o’clock in the evening! Một ngày “chạy sô” có khi hơn 8 giờ tối mới kết thúc! |
Dinner, traditionally served early by international standards, starts around or even before 6 o'clock in the evening. Theo truyền thống bữa tối được dùng sớm với tiêu chuẩn quốc tế, bắt đầu lúc khoảng hoặc thậm chí là trước 6 giờ. |
I mean, I'd been getting tired in the evening, but I was 56 years old, you know? Ý tôi là, tôi đã thường xuyên thấy mệt mỏi và buổi chiều tối, nhưng tôi chỉ 56 tuổi, bạn biết không? |
The incident happened in the evening, killing at least 59 and injuring an additional 100. Tai nạn xảy ra vào đầu buổi tối, giết chết ít nhất 59 người và làm bị thương thêm 100 người. |
The web is remade in the evening. Mạng được làm lại vào buổi tối. |
This may be in the evening, on weekends, or at some other time. Có thể vào buổi tối, cuối tuần, hay vào thời điểm khác. |
A kitchen garden that smells of herbs in the day... jasmine in the evening. Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối. |
The Hebrews counted their day as commencing in the evening and running until the following sunset. Người Do Thái tính ngày của họ bắt đầu từ buổi chiều lúc mặt trời lặn đến buổi chiều ngày hôm sau. |
The attack will take place in the evening. Cuộc tấn công sẽ xảy ra vào tối nay. |
Es 8:1, 2 —How was Jacob’s deathbed prophecy fulfilled regarding Benjamin’s ‘dividing spoil in the evening’? Êxt 8:1, 2—Lời tiên tri của Gia-cốp lúc sắp qua đời liên quan đến việc Bên-gia-min ‘phân chia mồi cướp được vào buổi tối’ đã ứng nghiệm ra sao? |
It starts at Hangang Park in the evening in October. Nó bắt đầu tại Công viên Hangang vào đêm tháng 10. |
That is the call that chimpanzees make before they go to sleep in the evening. Đó là tiếng những con tinh tinh kêu trước khi chúng đi ngủ vào buổi tối. |
In the evening Rama, Lakshmana and Sita and all the people reached the banks of the Tamas. Trong buổi tối, Rama, Lakshmana và Sita cùng tất cả người dân đã đến bờ sông Tamsa. |
At ten o'clock in the evening the sky was on fire. Gần mười giờ đêm, bầu trời rực lửa. |
Just in the evenings and all day every weekend. Chỉ vào buổi chiều và các ngày nghỉ cuối tuần thôi mà. |
3 . Avoid nicotine , caffeine and alcohol in the evening . 3 . Tránh chất nicôtin , cà-phê-in và rượu bia vào buổi tối . |
He explained to me that Jimmy did not always get to eat before he came in the evening. Em cho biết là Jimmy thường đến đó vào buổi tối mà không có gì để ăn. |
She looks after 20 goats in the morning, but she's prime minister in the evening. Con bé chăm sóc cho 20 con dê vào buổi sáng, nhưng làm thủ tướng chính phủ vào buổi tối. |
IT IS late in the evening of Nisan 14 in the year 33 C.E. Đó là vào đêm khuya ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
See that he doesn't get drunk in the evenings. Để ý đừng cho hắn đêm nào cũng say khướt nhé. |
The new head of state addressed the GDR's population in the evening. Tân chủ tịch tối nay sẽ diễn thuyết trước dân chúng Đông Đức. |
Running around outside the Kingdom Hall can also be dangerous, particularly in the evenings when visibility is limited. Chạy giỡn phía ngoài có thể cũng nguy hiểm, nhất là vào buổi tối khi khó thấy rõ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the evening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the evening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.