overpriced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overpriced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overpriced trong Tiếng Anh.
Từ overpriced trong Tiếng Anh có nghĩa là quá đắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overpriced
quá đắtadjective Gotta get up early and waste some more money on my overpriced education. Phải dậy sớm và lãng phí thêm tiền cho cái việc học quá đắt đỏ đó. |
Xem thêm ví dụ
I agree with the opinion that real estate is overpriced. Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao. |
Offers with the multipack attribute provided will be shown as single-pack offers on Shopping Actions and may appear overpriced. Các mặt hàng mà bạn đã cung cấp thuộc tính multipack [nhiều_gói] sẽ xuất hiện dưới dạng gói đơn lẻ trên Shopping Actions và có thể giá hiển thị sẽ rất đắt. |
Gotta get up early and waste some more money on my overpriced education. Phải dậy sớm và lãng phí thêm tiền cho cái việc học quá đắt đỏ đó. |
In California, they'll have warm weather tomorrow... Gang wars and some overpriced real estate. Ở California, ngày mai thời tiết sẽ ấm áp cùng chiến tranh băng đảng và giá bất động sản leo thang. |
Because taxpayers like me subsidize massively overpriced cancer drugs so that doctors can buy their wives new faces. Bởi vì những người đóng thuế như tôi đã tiêu thụ quá nhiều thuốc ung thư đắt đỏ để bác sĩ có tiền đi thẩm mỹ cho vợ. |
The inability to repay debt in an LBO can be caused by initial overpricing of the target firm and/or its assets. Không có khả năng trả nợ trong LBO có thể được gây ra bởi overpricing ban đầu của công ty mục tiêu và/hoặc tài sản của nó. |
In a survey of 616 tourists visiting Thailand, 7.79 percent reported encountering a scam, the most common of which was the gem scam, in which tourists are tricked into buying overpriced jewellery. Trong một cuộc khảo sát 616 khách du lịch đến thăm Thái Lan, 7,79 phần trăm được báo cáo gặp phải một vụ lừa đảo, phổ biến nhất trong số đó là lừa đảo đá quý, trong đó khách du lịch bị lừa mua đồ trang sức với giá đắt đỏ. |
GameSpot praised Cities XL for "taking a city builder online", but described the multiplayer feature as "limited and overpriced", and the single-player mode as an "afterthought". GameSpot đánh giá cao Cities XL dễ quen với việc xây dựng thành phố trực tuyến, nhưng mô tả tính năng chơi mạng "hạn chế và đắt đỏ" và phần chơi đơn cần phải "suy nghĩ lại". |
This place is so overpriced. Nơi này đắt lắm. |
It is believed that adjustments to earnings estimates were communicated to the underwriters by a Facebook financial officer, who in turn used the information to cash out on their positions while leaving the general public with overpriced shares. Người ta tin rằng việc điều chỉnh các ước tính thu nhập được truyền đạt tới những người bảo lãnh bởi một nhân viên tài chính Facebook, người đã sử dụng thông tin này để rút tiền cho vị trí của họ trong khi rời công chúng với những cổ phiếu đắt đỏ. |
Alongside his partner and protégé Frank Mercer, Roy operates a fake lottery, selling overpriced water filtration systems to unsuspecting customers. Cùng với người cộng sự Frank Mercer (Sam Rockwell), Roy điều hành một hãng sổ xố giả mạo, bán máy lọc nước giá cao tới những khách hàng cả tin. |
In contrast, according to Forbes, Vancouver had the sixth-most overpriced real estate market in the world and was second-highest in North America after Los Angeles in 2007. Ngược lại, theo Forbes thì trong năm 2007, Vancouver có thị trưởng bất động sản đắt đỏ thứ 6 trên thế giới, và cao thứ hai tại Bắc Mỹ sau Los Angeles. |
Drink overpriced coffee. Uống cà phê đắc tiền |
I thought you said the coffee here is overpriced. Tớ tưởng cậu nói cà phê ở đây bán quá mắc. |
And now your overpriced paperweights are gonna look like a backdrop to my demonstration. Giờ mấy cái chặn giấy đắt tiền của anh sẽ giống như tấm phông của cuộc thao diễn của tôi. |
Couldn't you just buy an overpriced German sports car, or have an affair? Mua xe thể thao Đức đắt tiền hay ngoại tình cũng không đủ à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overpriced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overpriced
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.