overpopulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overpopulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overpopulation trong Tiếng Anh.
Từ overpopulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân mãn, số dân đông quá, sự đông dân quá, quá tải dân số, Dân số quá đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overpopulation
nhân mãnnoun |
số dân đông quánoun |
sự đông dân quánoun |
quá tải dân sốnoun |
Dân số quá đông
|
Xem thêm ví dụ
Laptop use to solve overpopulation. Máy tính xách tay được sử dụng để giải quyết gia tăng dân số. |
That's my answer to the overpopulation question. Đó là câu trả lời của tôi về vấn đề quá tải dân số. |
The extinctions of non-human species and the scarcity of resources required by humans are frequently cited by the group as evidence of the harm caused by human overpopulation. Sự tuyệt chủng của các loài không phải là con người và sự khan hiếm các nguồn tài nguyên cần thiết của con người được thường xuyên trích dẫn theo nhóm như là bằng chứng về những thiệt hại gây ra bởi nạn nhân mãn của con người. |
Every single global ill that plagues the Earth... can be traced back to human overpopulation. Mỗi một căn bệnh hoàn cầu càn quét Trái đất có thể quay lại từ việc quá tải dân số. |
It is only in today’s world of imperfect mankind that overpopulation presents a problem. Chỉ trong thế giới loài người bất toàn ngày nay nạn nhân mãn mới là một vấn đề. |
And with overpopulation figures in the U.F.B. continuing to rise, this could not come at a worse time. Và với thực trạng gia tăng dân số ở UFB vẫn đang tiếp tục, điều này xảy ra vào thời điểm không thể tồi tệ hơn. |
Overpopulation Nạn nhân-mãn |
Without its main enemy, the population of sika exploded and it is now overpopulated in many areas, posing a threat to both forests and farmlands. Nếu không có kẻ thù chính của nó tức là thiên địch của hươu thì dân số của hươu sao Nhật Bản đã bùng nổ và nó bây giờ là quá đông đúc trong nhiều lĩnh vực, đặt ra một mối đe dọa cho các khu rừng và đất trồng trọt. |
Overpopulation, global warming, drought, famine, terrorism. Bùng nổ dân số, hiện tượng nóng dần, hạn hán, nạn đói, khủng bố. |
Every single global ill that plagues the Earth... can be traced back to human overpopulation. Từng căn bệnh trên toàn cầu tàn phá Trái đất có thể bị quay lại... từ việc tăng trưởng dân số quá mức. |
Religious and ideological opposition to birth control has been cited as a factor contributing to overpopulation and poverty. Sự phản đối tôn giáo và ý thức hệ với việc kiểm soát sinh sản đã được đưa ra như một yếu tố dẫn đến sự quá tải dân số và đói nghèo. |
This suggests that Third World poverty and famine are caused by underdevelopment, not overpopulation. Điều này có nghĩa rằng sự nghèo đói ở Thế giới thứ Ba gây ra bởi sự kém phát triển, không phải sự quá tải dân số. |
Another argument for space colonization is to mitigate the negative effects of overpopulation. Một lập luận khác cho việc thực dân hóa không gian là giảm thiểu các tác động tiêu cực của dân số quá đông. |
Overpopulation is therefore in the interest of the bourgeoisie, and it gives the workers good advice which it knows to be impossible to carry out. Do đó, tình trạng quá đông dân là vì lợi ích của tư sản, và nó cho người lao động những lời khuyên tốt mà nó biết là không thể thực hiện được. |
Egypt announced a program to reduce its overpopulation by family planning education and putting women in the workforce. Ai Cập đã thông báo một chương trình giảm sự quá tải dân số của mình bằng giáo dục kế hoạch hoá gia đình và đưa phụ nữ vào lực lượng lao động. |
The Riddler Trophies were designed towards the end of the game's development and were incorporated into every area of the map without overpopulating it, resulting in 440 trophies. Riddler Trophies được thiết kế vào cuối giai đoạn phát triển của trò chơi và được đưa vào tất cả các khu vực của bản đồ mà không làm tràn ngập, kết quả là có hơn 440 danh hiệu. |
Garrett Hardin used it to talk about overpopulation in the late 1960s. Garrett Hardin đã sử dụng nó để nói về bùng nổ dân số vào cuối những năm 1960. |
The resources to be considered when evaluating whether an ecological niche is overpopulated include clean water, clean air, food, shelter, warmth, and other resources necessary to sustain life. Các nguồn tài nguyên được xem xét khi đánh giá liệu một hệ sinh thái có là quá tải dân số hay không gồm nước sạch, không khí, thức ăn, nơi ở, trạng thái ấm và các nguồn tài nguyên khác cần thiết để duy trì sự sống. |
Nikkel mentioned that the overpopulated cells, the constant prison riots and the inadequate conditions of the prison had brought to light the harsh and terrible conditions of Honduran prisons. Những người chỉ trích nói rằng các xa lim quá tải, náo loạn trong nhà tù diễn ra liên tục, và điều kiện thiếu thốn trong nhà tù đưa ra ánh sáng về điều kiện khắc nghiệt và khủng khiếp của các nhà tù Honduras. |
To prevent overpopulation and inbreeding, and to protect their habitat from being overgrazed, the horses are managed by the National Park Service, the state of North Carolina, and several private organizations. Để tránh quá tải dân số và giao phối cận huyết, và để bảo vệ môi trường sống do bị chăn thả quá mức, những con ngựa được quản lý bởi các dịch vụ quốc gia bang Bắc Carolina, và một số tổ chức tư nhân. |
Camps, however, remained significantly overpopulated through 2006. Tuy nhiên, trại tập trung quá mức vào năm 2006. |
The cause for this is explained by Pausanias as greed for loot, by Justin as a result of overpopulation, and by Memnon as the result of famine. Nguyên nhân này được giải thích bởi Pausanias là vì sự tham lam cướp bóc, by Justin as a result of overpopulation, theo Justin là sự gia tăng dân số, và bởi Memnon là kết quả của nạn đói. |
It is possible for very sparsely populated areas to be overpopulated if the area has a meagre or non-existent capability to sustain life (e.g. a desert). Các khu vực dân cư rất rải rác cũng có thể gặp nạn nhân mãn, khi khu vực đó có thể có khả năng thấp hay không có khả năng duy trì cuộc sống loài người (ví dụ vùng trung tâm Sa mạc Sahara hay Nam Cực). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overpopulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overpopulation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.