overpower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overpower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overpower trong Tiếng Anh.
Từ overpower trong Tiếng Anh có các nghĩa là áp đảo, khuất phục, chế ngự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overpower
áp đảoverb He ultimately overpowered the king and could have killed him. Cuối cùng, ông đã áp đảo nhà vua và đã có thể giết nhà vua. |
khuất phụcverb I am not afraid of being overpowered by the impression. Cha không sợ bị khuất phục bởi cảm giác |
chế ngựverb He could overpower her, Maybe he didn't think he could overpower ken. Hắn có thể chế ngự cô bé, có lẽ hắn không nghĩ hắn có thể chế ngự Ken. |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
20 And it came to pass, because of the greatness of the number of the Lamanites the Nephites were in great fear, lest they should be overpowered, and trodden down, and slain, and destroyed. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Let us fight against them on level land, and we will surely overpower them.” Chúng ta hãy đánh chúng ở đồng bằng, nhất định chúng ta sẽ áp đảo chúng”. |
24 And I said unto them that it was the aword of God; and whoso would hearken unto the word of God, and would bhold fast unto it, they would never perish; neither could the ctemptations and the fiery ddarts of the eadversary overpower them unto blindness, to lead them away to destruction. 24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt. |
There are many who have overpowering feelings of sympathy for the unfortunate, the sick, and the needy. Nhiều nhóm người có những cảm nghĩ đồng cảm sâu xa đối với người bất hạnh, đau yếu và túng thiếu. |
Something similar seems to happen with exaggerated conceptions of how technology is going to overpower in the very immediate run all cultural barriers, all political barriers, all geographic barriers, because at this point Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này |
Walk while you still have the light, so that darkness does not overpower you . . . Hãy bước đi trong khi anh em còn có ánh sáng, để bóng tối không chế ngự anh em... |
King John IV's eldest son came to reign as Afonso VI, however his physical and mental disabilities left him overpowered by Luís de Vasconcelos e Sousa, 3rd Count of Castelo Melhor. Con cả của João IV kế vị với hiệu là Afonso VI, tuy nhiên do khuyết tật nên bị Bá tước Luís de Vasconcelos e Sousa áp đảo. |
You don't want one piece to overpower the room. Anh không muốn một món đồ áp chế cả căn phòng đâu. |
Jesus Christ overpowered the demons many times Chúa Giê-su Christ đã nhiều lần chế ngự các quỉ |
After using the knife to stab a further seven people, Uwabe was overpowered by local police and arrested at the scene. Anh dùng dao đâm thêm bảy người nữa, không lâu sau Uwabe bị cảnh sát bắt giữ ngay tại hiện trường. |
So that might well chime with your view that America is a sort of warmongering military machine, out to overpower the world with its huge industrial- military complex. Điều này có lẽ đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ |
We must never let the noise of the world overpower and overwhelm that still, small voice. Chúng ta đừng bao giờ để tiếng ồn ào của thế gian chế ngự và áp đảo tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó. |
The uppercase Y always overpowers his lowercase friend, so the only time you get green babies is if you have lowercase Y's. Chữ " Y " luôn tỏ ra " ăn hiếp " với người bạn " y " bé nhỏ của mình, nên cách duy nhất để có một cây hạt xanh là bạn có tất cả đều là chữ " y " nhỏ. |
The men worked frantically to steer the vessel, but the storm was overpowering. Những người đàn ông cuống cuồng ra sức lèo lái, nhưng cơn bão quá mạnh. |
The upbeat songs "Really Don't Care" and "Something That We're Not" are produced to suit of Lovato's "overpowering pipes". Những ca khúc vui vẻ như "Really Don't Care" và "Something That We're Not" được sản xuất để phù hợp với "giọng hát làm mê mẩn" của Lovato. |
* Thanked God and was overpowered with joy, Alma 19:14. * Cảm tạ Thượng Đế và tràn ngập niềm vui, AnMa 19:14. |
Mehmed planned to overpower the walls by sheer force, expecting that the weakened Byzantine defense by the prolonged siege would now be worn out before he ran out of troops and started preparations for a final all-out offensive. Mehmed lên kế hoạch để chế ngự các bức tường bằng vũ lực tuyệt đối, mong rằng năng lực phòng thủ của Byzantine đã suy yếu bởi cuộc bao vây kéo dài bây giờ sẽ được bị chế ngự trước khi ông ta hết quân và bắt đầu chuẩn bị cho một cuộc tấn công tổng lực cuối cùng. |
+ 5 So the lords of the Phi·lisʹtines approached her and said: “Trick* him+ and find out what gives him such great strength and how we can overpower him and tie him and subdue him. + 5 Các lãnh chúa của Phi-li-tia đến gặp cô và nói: “Cô hãy dụ hắn,+ hãy tìm hiểu xem điều gì khiến hắn có sức mạnh phi thường như thế và làm sao chúng ta có thể khống chế, bắt trói và khuất phục được hắn. |
He could overpower her, Maybe he didn't think he could overpower ken. Hắn có thể chế ngự cô bé, có lẽ hắn không nghĩ hắn có thể chế ngự Ken. |
His skills with it are powerful enough to overpower even real swords. Kỹ năng của anh với nó đủ mạnh để chế ngự được ngay cả thanh kiếm thực sự. |
Despite Peeta's strong opposition, Katniss leaves to get medicine for him, but is ambushed and overpowered by Clove. Bất chấp sự phản đối mạnh mẽ của Peeta, Katniss rời đi để lấy thuốc cho cậu, nhưng bị phục kích và đánh bại bởi Clove (Isabelle Fuhrman). |
This is caused by odor masking, when one odorant overpowers the sensation of another. Điều này được gây ra bởi mặt nạ mùi, khi một chất gây mùi vượt qua cảm giác của người khác. |
About a year before his death, he told one apostle: “You are Peter, and on this rock-mass I will build my congregation, and the gates of Hades will not overpower it.” Khoảng một năm trước khi chết, ngài phán với một sứ đồ: “Ngươi là Phi-e-rơ, ta sẽ lập Hội-thánh ta trên đá nầy, các cửa âm-phủ chẳng thắng được hội đó”. |
The visual evidence and the verbal testimony of starvation, cruelty and bestiality were so overpowering as to leave me a bit sick. Chứng cớ nhãn tiền và chứng cớ bằng lời nói về nạn đói, sự độc ác và thú tính quá dã man đã khiến tôi hơi bị bệnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overpower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overpower
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.