other than trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ other than trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ other than trong Tiếng Anh.
Từ other than trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài, ngoại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ other than
ngoàiadjective noun adverb adposition It's nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra. |
ngoại trừadposition What kind of firepower you guys carry other than assault rifles? Còn loại súng nào ngoại trừ loại súng trường? |
Xem thêm ví dụ
I think you drew something other than comics. E rằng không được. |
Check for toxins, heavy metals- - anything that might explain this other than encephalitis or Alzheimer's. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Other than your doctor's cold finger, I'd say it's about as personal as it can get. Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi. |
There's gotta be something other than being a fisherman and kidnapping people. Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ. |
Someone other than your dead dog? Người chứ không phải con chó đã chết của mày? |
Camp Nou has been used for various purposes other than football, often hosting major concerts. Camp Nou đã được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau ngoài bóng đá, thường được dùng để tổ chức các buổi hòa nhạc lớn. |
Yet animals other than man do not appear to have structured grammatical language. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
None other than the Creator, the great Life-Giver. Không ai khác hơn là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Sự Sống cho muôn loài. |
Other than being fresh, to make great food, Hơn cả việc để nó tươi ngon, để làm món ăn tuyệt nhất, |
Other than they're strong. Bên cạnh đó thì chúng khá mạnh. |
This was the first significant addition to the x86 architecture designed by a company other than Intel. Đây là sự bổ sung đáng kể đầu tiên cho kiến trúc x86 được thiết kế bởi một công ty khác ngoài Intel. |
Other than making soup, the participants must achieve one more thing. Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa. |
The Greatest Teacher is none other than Jehovah God himself! Thầy Dạy lớn nhất không ai khác hơn là chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Variables that affect the process other than the MV are known as disturbances. Các biến tác động vào quá trình khác với MV được gọi là nhiễu. |
It was none other than Jesus Christ who pinpointed this qualitatively different source of evil. Không ai khác hơn là Giê-su Christ đã chỉ rõ nguồn gốc khác biệt về tính chất của sự độc ác. |
Other than English, the most common languages spoken in Alice Springs are: Arrernte, Warlpiri, Luritja, Pitjantjatjara, and Italian. Các ngôn ngữ không phải tiếng Anh được nói phổ biến nhất ở Alice Springs là: Tiếng Thượng Arrernte, Warlpiri, Luritja, Pitjantjatjara và tiếng Ý. |
“So you believe that the fire in the Palais de Justice was caused by something other than chance?” Bà tin rằng đám cháy của tòa công lý có nguyên nhân khác với nguyên nhân rủi ro sao? |
“And you had no reason to come to England other than to see me?” - Và bà sang Anh không ngoài mục đích nào khác là thăm tôi? |
So it's essentially for any x other than 1, f( x) =1. Chủ yếu cho bất kỳ x khác 1, f ( x ) = 1. |
None other than Jehovah God. Không ai khác hơn là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
I have tried to be other than I am. Anh đã cố thay đổi. |
Headers containing anything other than types of services Tiêu đề có chứa bất kỳ thông tin nào khác ngoài các loại dịch vụ |
Other than the skyrocketing interest rates on personal loans? Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả? |
It entertains the notion our fate is in hands other than our own. Vì nó ấp ủ quan điểm ta không thể tự làm chủ số phận. |
You like it more than the others, less than the others or the same? Chị định cho nhiều hơn ít hơn hay như chỗ kia? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ other than trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới other than
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.