ostrich trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostrich trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostrich trong Tiếng Anh.
Từ ostrich trong Tiếng Anh có các nghĩa là đà điểu, đà điểu Châu phi, Đà điểu châu Phi, đà điểu châu phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostrich
đà điểunoun (large flightless bird) An ostrich 's eye is bigger than its brain . Mắt của đà điểu châu Phi lớn hơn não của nó . |
đà điểu Châu phinoun |
Đà điểu châu Phinoun (species of large flightless birds) |
đà điểu châu phinoun |
Xem thêm ví dụ
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
A pack of crazed ostriches. 1 lũ đà điểu điên cuồng. |
In 2017, the Birbal Sahni Institute of Palaeobotany discovered that common ostriches used to live in India about 25,000 years ago. Năm 2017, viện nghiên cứu Birbal Sahni của Palaeobotany đã phát hiện ra rằng loài đà điểu châu Phi đã từng sống ở Ấn Độ khoảng 25000 năm trước. |
... in unfertilized emu or ostrich eggs. D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi... |
And I guess you inject it into maybe an ostrich egg, or something like that, and then you wait, and, lo and behold, out pops a little baby dinosaur. Tôi đoán các bạn sẽ tiêm nó vào trong một quả trứng đà điểu, hay trứng loài nào đó tương tự, rồi chờ đợi, và nhìn kìa, một chú khủng long con chui ra khỏi trứng. |
"Ostriches to run wild in Negev". boker.org.il. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015. ^ “Ostriches to run wild in Negev”. boker.org.il. |
The almost upright small ostrich feather in her hat, which had irritated Mr. Samsa during her entire service, swayed lightly in all directions. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
Sahara Conservation Fund: "Ostrich Conservation, Niger". Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015. ^ a ă â Sahara Conservation Fund: “Ostrich Conservation, Niger”. |
And my mourning like that of ostriches. Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu. |
How do I distract a male ostrich? Làm sao đánh lạc hướng đà điểu trống? |
An ostrich stretches its wings over its nest to shade its young. Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình. |
The wild beast of the field will glorify me, the jackals and the ostriches; because I shall have given water even in the wilderness, rivers in the desert, to cause my people, my chosen one, to drink, the people whom I have formed for myself, that they should recount the praise of me.” —Isaiah 43:18-21. Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21. |
What about an ostrich? Còn đà điểu thì sao? |
If you were an ostrich, you'd have a 46-foot wait. Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé. |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
With their acute eyesight and hearing, common ostriches can sense predators such as lions from far away. Với khả năng nghe và nhìn thính nhạy, chúng có thể phát hiện những loài thú săn mồi như sư tử từ khoảng cách xa. |
Most of these birds, like emus and ostriches, ballooned in size, weighing hundreds of pounds more than wings can lift. Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg. |
Birds are generally resistant to CCHF, with the exception of ostriches. Chim thường kháng CCHF, ngoại trừ đà điểu. |
For us spectators, seeing the ostrich chicks emerging from a jumble of broken shells —exhausted but victorious— is a thrilling spectacle. Đối với chúng tôi, những người quan sát, việc chứng kiến cảnh những chú đà điểu nở ra từ một đống vỏ trứng bể—kiệt sức nhưng đắc thắng—là một cảnh tượng thích thú. |
The Arabian ostrich went extinct in 1945. Đàn đà điểu Ả Rập đã tuyệt chủng vào năm 1945. |
It was suggested that the ostriches traveled between India and Africa before the Indian landmass drifted apart from Africa's. Người ta cho rằng những con đà điểu di chuyển giữa Ấn Độ và Châu Phi trước khi vùng Ấn Độ trôi dạt khỏi Châu Phi. |
An ostrich 's eye is bigger than its brain . Mắt của đà điểu châu Phi lớn hơn não của nó . |
There are over 60 extant species including the well known ratites (ostrich, emu, cassowary, rhea and kiwi) and penguins. Có hơn 60 loài chim như vậy còn tồn tại bao gồm các loài trong phân họ Palaeognathae nổi tiếng (đà điểu, emu, cassowary, rhea, kiwi) và chim cánh cụt. |
The ostrich “does treat her sons roughly, as if not hers,” states Job 39:16. Gióp 39:19 cho biết chim đà điểu đối xử “khắc-khổ với con nó, dường như không thuộc về nó”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostrich trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ostrich
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.