orca trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orca trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orca trong Tiếng Anh.
Từ orca trong Tiếng Anh có các nghĩa là loài thuỷ quái, loại cá kình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orca
loài thuỷ quáinoun |
loại cá kìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
And the orcas come right by him. Lũ cá coi sát thủ tiến tới ngay gần ôn! |
It is located near Clark Island off the northeast coast of Orcas Island. Nó nằm gần đảo Clark ngoài khơi bờ biển phía đông bắc của Đảo Orcas. |
Now that orca studies have been conducted for several decades, the exact age of many younger whales is known. Nay nhờ việc nghiên cứu cá voi sát thủ đã được tiến hành trong nhiều thập kỷ, tuổi chính xác của nhiều cá voi được người ta biết đến. |
SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. |
In fact, most of the people studying bioluminescence today are focused on the chemistry, because these chemicals have proved so incredibly valuable for developing antibacterial agents, cancer fighting drugs, testing for the presence of life on Mars, detecting pollutants in our waters -- which is how we use it at ORCA. Thực tế, hầu hết những người nghiên cứu phát quang sinh học ngày nay đều chú trọng đến hóa học, vì những hóa chất đang chứng mình giá trị tuyệt vời của chúng trong việc phát triển tác nhân kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, kiểm tra sự sống trên sao Hỏa phát hiện ô nhiễm trong nguồn nước -- cũng chính là cách chúng ta dùng nó ở ORCA. |
Orcinus orca and its range In biogeography, a taxon is said to have a cosmopolitan distribution if its range extends across all or most of the world in appropriate habitats. Orcinus orca và dải phân bố của nó Trong sinh học, một đơn vị phân loại được gọi là có một phân bố toàn cầu nếu phạm vi phân bố của nó kéo dài qua tất cả hoặc hầu hết bề mặt trái đất trong các môi trường sống thích hợp. |
Granny was photographed in 1971 with a male orca, J1 Ruffles, who was believed at the time to be her son. Granny bị bắt vào năm 1971 với một con cá voi sát thủ đực, J1 Ruffles, được cho là con của Janny. |
On top of the ice, the orca team has repositioned. Phía trên lớp băng, Đội Cá voi sát thủ đang thiết lập lại vị trí. |
Local scientists claim that pods of orcas in the area were responsible for the attacks. Các nhà khoa học địa phương cho rằng những đàn cá voi sát thủ trong vùng chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công. |
It is located near Barnes Island off the northeast coast of Orcas Island. Nó nằm gần đảo Barnes ngoài khơi bờ biển phía đông bắc của đảo Orcas. |
Interspecific competition between the great white shark and the orca is probable in regions where dietary preferences of both species may overlap. Cạnh tranh liên tục giữa cá mập trắng lớn và loài cá voi sát thủ có thể xảy ra ở những vùng mà sở thích săn mồi của cả hai loài có thể trùng nhau. |
Researchers are involved in studies of the phenomenon of oscillation (Borexino, Double Chooz) and on future projects addressing the measurement of the neutrino mass hierarchy with atmospheric neutrinos with the deep-sea water Cherenkov telescope Orca and the long-baseline neutrino oscillation project Laguna-LBNO. Các nhà nghiên cứu có liên quan đến các nghiên cứu về hiện tượng dao động (Borexino, Double Chooz) và các dự án tương lai giải quyết các đo lường của hệ thống phân cấp khối lượng neutrino ở tầng khí quyển và dưới biển sâu bởi kính thiên văn Cherenkov và dao động ký nghiên cứu tia dưới biển sâu "Oscillation Research with Cosmics in the Abyss" và dự án dao động neutrinos xuyên quốc gia Laguna-LBNO. |
The show is set in the near future, and focuses on an unusual girl named Neri who lives alone on an island, and the friendships she develops with the inhabitants of an underwater research facility called ORCA (Oceanic Research Centre of Australia). Bối cảnh phim diễn ra trong tương lai, các tình huống tập trung vào cô gái dị thường Neri sống cô lập trên một hòn đảo nhỏ giữa đại dương, và mối quan hệ giữa cô với ORCA (viết đầy đủ: Oceanic Research Centre of Australia; tạm dịch: Trung tâm nghiên cứu khoa học đại dương Úc). |
The IUCN reported in 2008, "The taxonomy of this genus is clearly in need of review, and it is likely that O. orca will be split into a number of different species or at least subspecies over the next few years." Báo cáo năm 2008 của IUCN: "Nguyên tắc phân loại của chi này cần được phải xem xét lại, có khả năng là O. orca sẽ bị chia thành các loài khác nhau hay ít nhất là phân loài trong vài năm tới". |
These detachments are usually known as ROSN or ROSO (Regional Department of Special Designation), such as Saint Petersburg's Grad (Hail) or Murmansk's Kasatka (Orca). Những phân đội này được gọi là ROSN hoặc ROSO (Bộ Khu Vực đặc biệt được chỉ định), chẳng hạn như Grad (Hail) của Saint Petersburg hoặc Kasatka Orca của Murmansk. |
Simon Pidcock of Ocean EcoVentures said he had seen Granny thousands of times, and that the markings on orca fins were like fingerprints. Simon Pidcock của Ocean EcoVentures cho biết ông đã nhìn thấy Granny hàng ngàn lần, và việc đánh dấu vào vây trên lưng con cá voi sát thủ này trông giống như dấu vân tay. |
Tracking them from above is the orca team. Lần theo dấu vết chúng từ phía trên là đội Cá voi sát thủ. |
It lies off the southeast tip of Orcas Island, between it and Blakely Island. Đảo tọa lạc ở mũi Đông Nam của đảo Orcas, giữa nó là đảo Blakely. |
The age of older orcas, such as Granny, is estimated by their offspring; they give birth around age 15, and stop having offspring around 40; by adding the generations together, ages can be estimated. Tuổi của những cá hổ kình lớn tuổi hơn, như Granny, theo ước tính của con cái của chúng; chúng sinh con lúc 15 tuổi, và ngừng sinh sản khoảng 40; bằng cách thêm các thế hệ với nhau, có thể ước tính tuổi. |
ICE validation can be performed with the Platform SDK tools Orca and msival2, or with validation tools that ship with the various authoring environments. Xác nhận ICE có thể được thực hiện với các công cụ Platform SDK Orca và msival2, hoặc với các công cụ xác nhận vận chuyển với các môi trường tác giả khác nhau. |
Their Orca gunships utilize special sonic grenade payloads instead of their original rocket weaponry, and ZOCOM also receives the most powerful incarnation of GDI's new sonic-based "Shatterer" unit. Orca Gunship của họ sử dụng vũ khí sonic thay vì tên lửa không đối đất, và ZOCOM cũng nhận được hóa thân mạnh nhất của công nghệ sonic của GDI là đơn vị "Shatterer". |
You have on the y axis some good thing: biodiversity, numbers of orca, the greenness of your country, the water supply. Chúng ta có một vài điều tốt từ trục y (đồ thị) ở đây sự đa dạng sinh học, số lượng của cá voi sát thủ diện tích rừng của đất nước bạn, nguồn cung cấp nước. |
I've been up all night watching Orca give birth. Anh đã thức suốt đêm để xem Orka sinh |
An example is the 'System for Acquisition Management (SAM)' which on July 30, 2013, combined information from the former Central Contractor Registration and Online Representations and Certifications Application (ORCA), in the United States. Một ví dụ là Hệ thống quản lý việc mua lại (SAM), hệ thống này ngày 30/07/2013 đã kết hợp thông tin từ for Award Management|hệ đăng ký nhà thầu trung tâm và hệ ứng dụng xác nhận và đại diện trực tuyến (ORCA) ở Hoa Kỳ. |
The presence of seals attracts orcas, which are frequently seen in the waters around the Vestmannaeyjar archipelago and now frequent the waters around Surtsey. Sự có mặt của hải cẩu làm thu hút cá hổ kình, loài thường có mặt trong các vùng nước xung quanh quần đảo Vestmannaeyjar và ngày nay xung quanh Surtsey. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orca trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.