ocean current trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocean current trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocean current trong Tiếng Anh.
Từ ocean current trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hải lưu, hải lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocean current
Hải lưunoun (continuous, directed movement of ocean water) And it does that by means of ocean currents and wind currents. Và đó là nhờ vào những dòng hải lưu và các luồng gió. |
hải lưunoun And it does that by means of ocean currents and wind currents. Và đó là nhờ vào những dòng hải lưu và các luồng gió. |
Xem thêm ví dụ
It is believed that there is a swift ocean current due north across the Casgars. Người ta tin rằng có một dòng hải lưu chảy nhanh về phương bắc... băng qua vùng Casgars. |
This disrupted ocean currents worldwide and as a result caused a global cooling effect, shrinking the jungles. Các hải lưu bị gián đoạn bởi dòng chảy này trên phạm vi toàn cầu và kết quả là gây ra một hiệu ứng làm mát toàn cầu, thu hẹp các khu rừng. |
Ocean currents fall into two main categories: surface currents and deep ocean currents. Có hai loại hải lưu chính: hải lưu bề mặt và hải lưu tầng sâu. |
Of course, ocean currents and side winds could push the ship off course. Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng. |
Other ocean currents redistribute heat between land and water on a more regional scale. Các dòng hải lưu cũng phân phối lại nhiệt độ giữa đất liền và nước trên một khu vực. |
With ocean currents, it's dispersed into the ecosystem. Với các dòng chảy của đại dương, nó phân tán ra toàn bộ hệ sinh thái. |
It is the largest ocean current close to the shores of Australia. Đây là dòng hải lưu lớn nhất ở gần bờ biển nước Úc. |
The prevailing ocean currents of the area carry warm water to the west. Những dòng hải lưu thịnh hành ở khu vực này mang nước biển ấm về phía Tây. |
Bennett ignores warnings of a strong ocean current. Bennett làm ngơ trước những lời cảnh cáo về một luồng nước mạnh ở đại dương. |
Unlike surface currents, deep ocean currents are driven primarily by changes in the density of seawater. Không giống như hải lưu bề mặt, hải lưu tầng sâu bị ảnh hưởng chủ yếu bởi sự thay đổi dung trọng nước biển. |
And it does that by means of ocean currents and wind currents. Và đó là nhờ vào những dòng hải lưu và các luồng gió. |
Tidal movements are thought to be fundamental to ocean currents, which, in turn, are vital for our weather patterns. Người ta tin hiện tượng này có tác động lớn đến dòng chảy đại dương, vốn là yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu. |
The ocean current, bringing warmer water to northerly latitudes, has a similar effect on most of north-west Europe. Dòng chảy đại dương mang nước ấm đến những nơi có vĩ độ cao ở phía bắc, nó có tác động tương tự lên hầu hết phần tây-bắc châu Âu. |
Ocean currents are driven by a range of sources: the wind, tides, changes in water density, and the rotation of the Earth. Có nhiều nhân tố chi phối dòng hải lưu: gió, thủy triều, thay đổi dung trọng nước, và chuyển động của Trái đất. |
Every year around 8 million metric tons of plastic waste leak into the ocean and make it into the circular ocean currents. Mỗi năm khoảng 8 triệu tấn chất thải nhựa đổ vào đại dương và biến nó thành dòng hải lưu xoay vòng. |
Though they have different causes, surface and deep ocean currents influence each other in an intricate dance that keeps the entire ocean moving. Dù được tạo thành từ những nguyên nhân khác nhau, hải lưu bề mặt và hải lưu tầng sâu ảnh hưởng lẫn nhau trong một vũ điệu phức tạp khiến toàn bộ đại dương chuyển động. |
Due to its proximity to the Coral Sea and a warm ocean current, Brisbane's overall temperature variability is somewhat less than most Australian capitals. Do gần với Biển San hô và dòng biển nóng, sự thay đổi nhiệt độ tổng thể của Brisbane phần nào ít hơn so với hầu hết các nôi khác của Úc. |
Also, without the redistributions of heat energy by the ocean currents and atmosphere, the tropics would be much hotter, and the polar regions much colder. Cũng thế, do không có sự tái phân bố năng lượng nhiệt của các dòng hải lưu và khí quyển, nên các vùng nhiệt đới sẽ nóng hơn, và vùng cực lạnh hơn. |
The prefecture of Chiba where Shin Futsu sits may get some protection from ocean currents which might spread the contamination away from the coastline out to sea . Quận Chiba nơi Shin Futsu toạ lạc có thể sẽ được bảo vệ khỏi luồng nước mà có thể phát tán nhiễm bẩn ra khỏi bờ biển rồi đổ ra biển . |
Quite the opposite– the ducks have since washed up all over the world, and researchers have used their paths to chart a better understanding of ocean currents. Ngược lại, những con vịt bị trôi dạt khắp nơi trên thế giới, các nhà nghiên cứu sử dụng đường đi của chúng để tạo biểu đồ hải lưu mới tốt hơn. |
And so all those wind and ocean current patterns that have formed since the last ice age and have been relatively stable, they're all up in the air and they change. Và vậy thì tất cả những mô hình hải lưu và luồng gió có từ thời băng hà tới nay và đã khá ổn định, chúng sẽ mất cân bằng và thay đổi hết. |
What we don't know is the exact, precise, immediate impact of these changes on natural climate patterns -- winds, ocean currents, precipitation rates, cloud formation, things that bear on the health and well-being of billions of people. Điều ta không biết là ảnh hưởng chính xác, chi tiết, trực tiếp của những thay đổi này trên những qui luật khí hậu tự nhiên -- gió, hải lưu, lượng mưa, sự tạo mây, những thứ có ảnh hưởng đến sức khỏe và tình trạng sống của hàng tỉ người. |
Summers are hot and dry, due to the domination of the subtropical high pressure systems, except in the immediate coastal areas, where summers are milder due to the nearby presence of cold ocean currents that may bring fog but prevent rain. Mùa hè nóng và khô, do sự chi phối của các hệ thống áp cao cận nhiệt đới, ngoại trừ tại các khu vực duyên hải gần cạnh, tại đó mùa hè mát hơn do sự hiện diện cận kề của các dòng hải lưu lạnh có thể đưa lại sương mù nhưng không đủ để gây mưa. |
Together with the trade winds, the westerlies enabled a round-trip trade route for sailing ships crossing the Atlantic and Pacific Oceans, as the westerlies lead to the development of strong ocean currents on the western sides of oceans in both hemispheres through the process of western intensification. Cùng với gió mậu dịch, gió tây tạo thuận lợi cho chuyến đi hai chiều cho thuyền buồm thương mại đi qua Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, vì gió tây dẫn đến sự phát triển của dòng đại dương mạnh tại phía tây của các đại dương trên cả hai bán cầu qua quá trình tăng cường phía tây. |
The conditions themselves, besides the sheer distance of over 100 miles in the open ocean -- the currents and whirling eddies and the Gulf Stream itself, the most unpredictable of all of the planet Earth. Các điều kiện, cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh, dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocean current trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ocean current
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.