occlusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occlusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occlusion trong Tiếng Anh.
Từ occlusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là khớp cắn, sự bít, sự hút giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occlusion
khớp cắndanh từ (in dentistry, the way in which your upper and lower teeth meet) |
sự bítnoun |
sự hút giữnoun |
Xem thêm ví dụ
The cold and warm fronts curve naturally poleward into the point of occlusion, which is also known as the triple point in meteorology. Các frông lạnh và nóng uốn cong tự nhiên vào điểm hấp lưu, còn được gọi là điểm ba trạng thái trong khí tượng học. |
Occlusive materials like waxes and petroleum jelly prevent moisture loss and maintain lip comfort while flavorants, colorants, sunscreens, and various medicaments can provide additional, specific benefits. Vật liệu hút giữ như sáp và thạch dầu ngăn ngừa mất chất ẩm và duy trì cho môi thoải mái khi hương vị, chất tạo màu, kem chống nắng và các loại thuốc khác nhau có thể cung cấp thêm lợi ích cụ thể. |
He suffered a heart attack on June 2, 2009, while working out in the gym and underwent emergency surgery to correct an occlusion in the anterior interventricular branch of his left coronary artery, commonly known as the widowmaker. Chính bản thân anh cũng bị đau tim vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 khi tập thể thao tại phòng tập thể dục và phải trải qua phẫu thuật khẩn cấp để điều chỉnh sự tắc nghẽn trong chi nhánh trước của động mạch vành trái, thường được gọi là Widow maker. |
The trowal is the projection on the Earth's surface of a tongue of warm air aloft, such as may be formed during the occlusion process of a depression. Trowal là đường phản chiếu trên bề mặt trái đất của một dãy không khí nóng ở trên cao, mà có thể hình thành trong quá trình hấp lưu của một vùng áp suất thấp. |
By this "steric-occlusion" mechanism, rifampicin blocks synthesis of the second or third phosphodiester bond between the nucleotides in the RNA backbone, preventing elongation of the 5' end of the RNA transcript past more than 2 or 3 nucleotides. Bằng cơ chế “steric-occlusion”, rifampicin ngăn chặn sự tổng hợp liên kết phosphodiester thứ hai hoặc thứ ba giữa các nucleotide trong phẩn tử RNA, ngăn kéo dài 5 ' của bản sao RNA qua hơn 2 hoặc 3 nucleotide. |
History of fatigue, and two years ago she had a retinal vein occlusion. Có tiền sử bị kiệt sức, và hai năm trước cô ta bị bít tĩnh mạch võng mạc. |
Catastrophic antiphospholipid syndrome (CAPS), also known as Asherson's syndrome, is an acute and complex biological process that leads to occlusion of small vessels of various organs. Hội chứng kháng phospholipid nguy hiểm (CAPS), còn được gọi là hội chứng Asherson, là một quá trình sinh lý học cấp tính và phức tạp dẫn đến tắc nghẽn các mạch máu nhỏ trên nhiều cơ quan khác nhau. |
Another huge advantage of the liquid core is its ability to release xenon gas which normally acts as a neutron absorber and causes structural occlusions in solid fuel elements (leading to the early replacement of solid fuel rods with over 98% of the nuclear fuel unburned, including many long-lived actinides). Một ưu điểm nửa của lõi chất lỏng là khả năng giải phóng khí nexon thường hoạt động như một chất hấp thụ nơtron và gây ra sự biến dạng cấu trúc của các nguyên tố nhiên liệu rắn dẫn đến thay thế sớm các thanh nhiên liệu rắn với hơn 98% nhiên liệu hạt nhân không bị cháy bao gồm các actinit lâu dài. |
A 2016 study of the dental occlusion (contact between the teeth) of ankylosaur specimens found that the ability for backwards (palinal) jaw movement evolved independently in different ankylosaur lineages, including Late Cretaceous North American ankylosaurids like Ankylosaurus and Euoplocephalus. Một nghiên cứu năm 2016 về tiếp xúc mặt nhai của các mẫu giáp long đuôi chùy cho thấy khả năng chuyển động hàm về phía sau (dật lùi) được tiến hóa một cách độc lập ở các dòng giáp long đuôi chùy khác nhau, bao gồm những chi khủng long thời Phấn trắng muộn ở Bắc Mỹ như Ankylosaurus và Euoplocephalus. |
There's evidence of occlusion due to dirt in the nose and mouth, indicating the dirt has been inhaled. tắc ở trong mũi và miệng, chỉ ra rằng bụi bẩn đã bị hít vào. |
SECURE THE OCCLUSIVE DRESSING ON THE CHEST. Đảm bảo giữ chặt ngực cậu ấy. |
You know 95% of our depth cues come from occlusion, resolution, color and so forth, so the idea of calling a 2D movie a '2D movie' is a little misleading." Điểm mấu chốt của hình ảnh điện ảnh là nó phải mang tính chất ba chiều... 95% trong số các tín hiệu chiều sâu của chúng tôi có từ đổ bóng không gian, độ phân giải, màu sắc và những thứ khác, vì thế gọi một phim 2D là 'phim 2D' có thể hơi gây hiểu lầm". |
The diamonds we found in Diego, they were of low clarity, full of occlusions. Số kim cương chúng ta tìm thấy trong Diego, chúng có độ trong suốt thấp, đầy các thể vùi trên bề mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occlusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới occlusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.