esoteric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esoteric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esoteric trong Tiếng Anh.
Từ esoteric trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí truyền, bí mật, riêng tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esoteric
bí truyềnadjective |
bí mậtadjective noun and indeed it was an esoteric pursuit, và quả thực nó là một sự đuổi bắt bí mật |
riêng tưadjective I was watching very esoteric documentaries tôi đã xem những phim tài liệu đầy tính riêng tư |
Xem thêm ví dụ
Many thought that the script was only used for sacred and ritual functions, and that as such it was unlikely to be decipherable since it was tied to esoteric and philosophical ideas, and did not record historical information. Nhiều người cho rằng kịch bản chỉ được sử dụng cho các chức năng thiêng liêng và lễ nghi, và vì vậy nó không thể giải mã được vì nó gắn liền với các ý tưởng bí truyền và triết học, và không ghi lại thông tin lịch sử. |
Some languages are forced to implement different forms, such as "HELLO WORLD", on systems that support only capital letters, while many "hello, world" programs in esoteric languages print out a slightly modified string. Một số ngôn ngữ lập trình bị ép thực thi nhiều kiểu khác nhau như "HELLO WORLD!", trên các hệ thống chỉ dùng các ký tự viết hoa, trong khi nhiều chương trình "hello world" ở ngôn ngữ lập trình Esoteric in ra một chuỗi có sự thay đổi đôi chút. |
But brain diseases have the additional strangeness of the esoteric. Nhưng các bệnh về não có thêm sự xa lạ của cái bí ẩn. |
So without that curiosity-driven understanding of the structure of atoms, which led to this rather esoteric theory, quantum mechanics, then we wouldn't have transistors, we wouldn't have silicon chips, we wouldn't have pretty much the basis of our modern economy. thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại |
The world of Olcott, an American emigre and convinced Theosophist "no formal training in the classical languages of Buddhism", but who was knowing well both the Buddhist world, and many reputable monks, collided with the world of Müller, a German emigre and outstanding sanskritologist, who was reading "Buddhist manuscripts in the original Sanskrit and Pali," and however failed to recognize theirs esoteric meaning and "never traveled beyond Europe." Ở thế giới của Olcott, một người Mỹ di cư và tin vào thuyết huyền minh "không được đào tạo chính thức trong những ngôn ngữ cổ điển của Phật giáo" nhưng người đã biết rõ sự tốt đẹp của cả thế giới Phật giáo, và nhiều nhà sư có uy tín đã chạm vào thế giới của Muller một người đức lưu vong và nổi bật sanskritologist, người đã đọc "Phật giáo bản thảo trong tiếng Phạn và cầu nguyện," và tuy nhiên không nhận ra ý nghĩa mật truyền và "không bao giờ vượt ra ngoài châu Âu." |
The unique, but esoteric, Buddhist text meant to lead to enlightenment is engraved in Rishu. Văn bản Phật giáo độc đáo, nhưng bí truyền, có nghĩa là dẫn đến sự giác ngộ được khắc trên Rishu. |
And these are not esoteric limits. Và những điều này không nằm trong những điều xa vời. |
With the advent of UFO religions, "Ascended Masters" from the esoteric teachings have been described as reappearing in space suits. Với sự ra đời của các tôn giáo UFO, "Chân sư Thăng thiên" (Ascended Masters) từ các giáo lý bí truyền đã được mô tả là tái xuất hiện trong bộ quần áo không gian. |
Five years after the meeting with Olcott, professor Müller published an article Esoteric Buddhism, in which he tried again, in a different form, to prove that there is no esotericism in Buddhism and never was. Năm năm sau cuộc gặp với Olcott, giáo sư Muller xuất bản một bài báo Phật giáo mật truyền, mà ông ta đã cố gắng một lần nữa, ở một hình thức khác, để chứng minh rằng không bao giờ tồn tại chủ nghĩa mật truyền ở Phật giáo, và không bao giờ. |
Much effort is put into more esoteric financial or academic approaches; however their practical value is limited by the ability of business practitioners to use on a regular basis. Nhiều nỗ lực được đưa vào các phương pháp tài chính hoặc học thuật bí truyền hơn; tuy nhiên giá trị thực tế của chúng bị hạn chế bởi khả năng sử dụng thường xuyên của các học viên kinh doanh. |
3 In recent years, there have been several horrendous cases of mass suicides, murders, and terrorist attacks involving esoteric sects. 3 Trong những năm gần đây, có nhiều trường hợp rùng rợn về những vụ tự tử tập thể, giết người và tấn công khủng bố dính líu đến những giáo phái bí mật. |
By the mid-1950s, the concept of Ashtar and a galactic law enforcement agency preparing an imminent rescue of humanity had become well-established, and included various well-known, esoteric channelers of the era. Vào giữa những năm 1950, khái niệm về Ashtar và một cơ quan thực thi pháp luật thiên hà chuẩn bị một cuộc giải cứu sắp xảy ra của nhân loại trở nên hiện hữu, và bao gồm nhiều người liên lạc truyền giáo bí ẩn nổi tiếng của thời đại. |
I would like to point out immediately that my faculties have nothing whatsoever to do with magic, the esoteric or fortune-telling. Tôi muốn nói ra ngay rằng những khả năng của tôi không hề dính dáng gì tới ma thuật, khó hiểu hay bói toán. |
The technology is expensive and very rare, and the imaging and image processing skills are esoteric. Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp. |
It is this inextinguishable, undaunted appetite for learning and experience, no matter how risible, no matter how esoteric, no matter how seditious it might seem. Đó là lòng khao khát bền bỉ và dũng cảm để được học và trải nghiệm, không quan trọng nó lố lăng hay phức tạp, hay trông nó nguy hiểm ra sao. |
And there are also some esoteric issues that would need to be solved, sorted out: the exact details of its decision theory, how to deal with logical uncertainty and so forth. Và cũng có vài vấn đề đặc biệt cần được giải quyết, sắp xếp: chi tiết cụ thể về lý thuyết ra quyết định làm sao để giải quyết bất định hợp lý, vân vân. |
We live in an age of ubiquitous information, and sort of " just add water " expertise, but there's nothing that compares with the presentation of significant objects in a well- told narrative, what the curator does, the interpretation of a complex, esoteric subject, in a way that retains the integrity of the subject, that makes it -- unpacks it for a general audience. Chúng ta sống trong thời đại thông tin có khắp mọi nơi, và vài loại chuyên môn " vừa mới thêm nước " vào, nhưng không có gì có thể so sánh với buổi thuyết trình về những vật quan trọng trong câu chuyện kể hay được, việc một người quản lí làm, diễn giải chủ đề phức tạp và bí truyền, theo cách để duy trì tính toàn vẹn của chủ thể, làm được - mở được rồi. cho khán giả chung chung. |
So today I'm here to argue that this is not at all an esoteric Ivory Tower activity that we find at our universities, but that broad study across species, tissue types and organ systems can produce insights that have direct implications for human health. Tôi có mặt hôm nay để tranh luận rằng đây không phải là một hoạt động bí truyền như ở trường đại học, mà là nghiên cứu sâu rộng khắp các loài, loại mô và hệ thống bộ phận cơ thể có thể mang đến cái nhìn sâu sắc tác động trực tiếp đến sức khỏe con người. |
2007. pp. 125–126 "Esoteric Buddhism in Southeast Asia in the Light of Recent Scholarship" by Hiram Woodward. 125-126 ^ "Phật giáo Bí Truyền ở Đông Nam Á theo Ánh Sáng Uyên Triết gần đây" bởi Hiram Woodward. |
As a cultured, intellectual, theoretical physicist who became a disciplined military organizer, Oppenheimer represented the shift away from the idea that scientists had their "head in the clouds" and that knowledge on such previously esoteric subjects as the composition of the atomic nucleus had no "real-world" applications. Từ một nhà vật lý lý thuyết thông thái, giàu văn hóa trở thành một nhà tổ chức quân sự có kỷ luật, Oppenheimer đại diện cho sự thay đổi của ý tưởng rằng những nhà khoa học thường có "đầu óc để trên mây" và rằng kiến thức về những chủ đề trước đó có vẻ xa xôi bí hiểm như cấu tạo hạt nhân nguyên tử không có ứng dụng "đời thực" nào. |
So while other kids were watching sitcoms and cartoons, I was watching very esoteric documentaries made by and about women. Và khi những đứa trẻ khác đang xem truyền hình thực tế và hoạt hình, tôi đã xem những phim tài liệu đầy tính riêng tư làm bởi và về phụ nữ. |
In 1975, an esoteric organization by the name of Summum introduced "Modern Mummification", a service that utilizes modern techniques along with aspects of ancient methods of mummification. Năm 1975, một tổ chức bí truyền với cái tên Summum đã đưa ra "ướp xác hiện đại," một kiểu ướp xác mà Summum cho rằng sử dụng các kỹ thuật hiện đại cùng với những cách thức cổ. |
This meant, of course, that Chinese astronomy became increasingly bureaucratic and esoteric. Tất nhiên điều này có nghĩa là thiên văn học Trung Quốc ngày càng mang tính chất thư lại và xa lạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esoteric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới esoteric
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.