obituary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obituary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obituary trong Tiếng Anh.
Từ obituary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáo phó, lời cáo phó, người chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obituary
cáo phónoun Do you know, I used to look in the papers every day for your obituary. Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không? |
lời cáo phónoun I trust that you will not regard what I have said as an obituary. Tôi tin rằng các anh chị em sẽ không xem những điều tôi vừa nói như một lời cáo phó. |
người chếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Don't be surprised to see my obituaries in the paper. Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. |
Do you know, I used to look in the papers every day for your obituary. Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không? |
BBC Science - Electronic Brains BBC Radio 4 Series about early computers, Programme 1 is about LEO Hidden Histories of the Information Age BBC Radio 4 series, programme about LEO A computer called LEO: Lyons Teashops and the world's first office computer A standard work on the development of LEO Obituary of Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Developing LEO: The world's first business computer", documents from the papers of John Simmons, Modern Records Centre, University of Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 January 1961). BBC Science - Bộ não điện tử Dòng BBC Radio 4 về máy tính đời đầu, Chương trình 1 nói về LEO Lịch sử ẩn của thời đại thông tin Sê-ri 4 của BBC Radio, chương trình về LEO Một máy tính có tên LEO: Lyons Teashops và máy tính văn phòng đầu tiên trên thế giới Một tác phẩm tiêu chuẩn về sự phát triển của LEO Cáo phó của Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Phát triển LEO: Máy tính kinh doanh đầu tiên trên thế giới", tài liệu từ các tài liệu của John Simmons, Trung tâm ghi chép hiện đại, Đại học Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 tháng 1 năm 1961). |
Were there lessons on how you could get your obituary featured -- even if you aren't around to enjoy it? Có phải bài học là làm thế nào để cáo phó của bạn được đăng lên báo Kể cả khi bạn không còn sống để thấy nó? |
You know, the Greeks didn't write obituaries. Người Hy Lạp không viết cáo phó. |
We may also find family Bibles, obituaries, family histories, or diaries and journals. Chúng ta cũng có thể tìm ra các quyển Kinh Thánh của gia đình, những cáo phó, lịch sử gia đình hay nhật ký. |
No longer will there be obituary columns to bring sadness to the survivors. Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
Notes Flight obituary "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation * Johnstone, Rupert (April 1908). Ông qua đời tại Paris và được chôn ở Cimetière de Passy ở Paris. ^ "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation ^ * Johnstone, Rupert (tháng 4 năm 1908). |
An obituary regarding Black was published by IEEE Transactions on Automatic Control in 1984. Một cáo phó về Black được đăng trên IEEE Transactions on Automatic Control vào năm 1984. |
Larry Merchant was writing your obituary and Sanchez drops like he was shot with a gun. Larry Merchant đã viết cáo phó cho cậu, vậy mà Sanchez lại gục ngã như đạn bắn. |
"Obituary: A courageous and patient man". Ngày 26 tháng 3 năm 1999. ^ “Obituary: A courageous and patient man”. |
One of his obituaries states that he was an "undercover agent" for the United States government. Một trong những cáo phó của ông nói rằng ông là một "điệp viên bí mật" cho chính phủ Hoa Kỳ. |
Judith Swinton obituary retrieved 2/21/2015 Hattenstone, Simon (22 November 2008). Cô cũng đã nhận được ba đề cử giải Quả cầu vàng trong sự nghiệp của mình. ^ Judith Swinton obituary retrieved 2/21/2015 ^ Hattenstone, Simon (22 tháng 11 năm 2008). |
Dr. Brodo's list of publications includes 75 research papers, 8 popular articles, 22 reviews and 6 editorials and obituaries. Danh sách các xuất bản của Dr. Brodo bao gồm 75 đề tài nghiên cứu, 8 đề tài phổ biến, 22 bài phê bình và 6 bài xã luận. |
Obituary, CRIENGLISH.com, 2011, retrieved 10 February 2015 Kristof, Nicholas D. (3 July 1992). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. ^ a ă â Obituary, CRIENGLISH.com, 2011, retrieved ngày 10 tháng 2 năm 2015 ^ a ă â Kristof, Nicholas D. (ngày 3 tháng 7 năm 1992). |
Look at this cartoon by Roz Chast, the guy reading the obituary. Hãy xem tác phẩm của Roz Chast, người đàn ông đang đọc bản cáo phó. |
22 days after the video was posted, Louise died of natural causes at the age of 92; Neistat wrote her obituary and delivered the eulogy. 22 ngày sau khi video được đăng tải, Louise qua đời do tuổi già, hưởng thọ 92 tuổi; Neistat đã viết cáo phó cho bà và đọc bài điếu văn. |
His obituary in the Los Angeles Times rivaled that of major political figures, running three columns with a photograph. Cáo phó của Room 8 trên tờ Los Angeles Times cạnh tranh với các nhân vật chính trị lớn, chạy ba cột với một bức ảnh. |
Possessed and Death, along with bands such as Obituary, Carcass, Deicide and Morbid Angel are often considered pioneers of the genre. Cùng với Death và thủ lĩnh Chuck Schuldiner (người thường được cho là "cha đẻ của death metal"), những ban nhạc như Possessed, Obituary, Deicide và Morbid Angel thường được cho là những người đi tiên phong cho thể loại này. |
Campbell-Kelly, Martin (October 13, 2011), "Dennis Ritchie obituary", The Guardian, retrieved October 13, 2011, Dennis MacAlistair Ritchie, computer scientist, born 9 September 1941; died 12 October 2011 Miller, Stephen (2011-10-14). I have no more information. ^ Campbell-Kelly, Martin (ngày 13 tháng 10 năm 2011), “Dennis Ritchie obituary”, The Guardian, truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011, Dennis MacAlistair Ritchie, computer scientist, born ngày 9 tháng 9 năm 1941; died ngày 12 tháng 10 năm 2011 Bảo trì CS1: Ngày và năm (link) ^ Keill, Liz. |
E. M. Forster, in an obituary notice, challenged this widely held view, describing him as "the greatest imaginative novelist of our generation." E. M. Forster, trong một bản cáo phó, đã lên tiếng thách thức dư luận và gọi ông là "Tiểu thuyết gia sáng tạo bật nhất trong thế hệ của chúng ta." |
The papers had the same format: page 1 reported the party Central Committee session on 11 March that elected Gorbachev and printed the new leader's biography and a large photograph of him; page 2 announced the demise of Chernenko and printed his obituary. Các tờ báo đều có một khuôn mẫu chung: trang một thông báo phiên họp toàn thể của Uỷ ban Trung ương ngày 11 tháng 3 bầu Gorbachev và in tiểu sử vị lãnh đạo mới cùng một bức ảnh lớn của ông; trang 2 thông báo cái chết của Chernenko và thông cáo chính thức. |
Rutherford agreed with other cast members that regardless of what other things they achieved in their lives , " Our obituary will say we were in Gone With the Wind and we 'll be proud of it . " Rutherford đồng tình với các diễn viên tham gia là bất kể họ có đạt được những thành tích gì khác trong cuộc đời nhưng " cáo phó của chúng tôi sẽ phải ghi chúng tôi đã tham gia Cuốn theo chiều gió và chúng tôi tự hào về điều đó " . |
In addition to Hinge and Bracket, Eddington, and Keith, actress Beryl Reid also contributed anecdotes to his obituary. Ngoài Hinge and Bracket, Eddington và Keith, nữ diễn viên Beryl Reid cũng đóng góp những giai thoại cho cáo phó của con mèo này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obituary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obituary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.