eulogy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eulogy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eulogy trong Tiếng Anh.

Từ eulogy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai điếu, bài ca tụng, bài tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eulogy

ai điếu

noun

bài ca tụng

noun

bài tán dương

noun

Rather than a straightforward history, it is largely a eulogy.
Thay vì chỉ là sử liệu, phần lớn nó là bài tán dương.

Xem thêm ví dụ

In his eulogy for the French Academy, French mathematician and philosopher Marquis de Condorcet, wrote: il cessa de calculer et de vivre— ... he ceased to calculate and to live.
Trong bài viết tưởng niệm gửi đến Viện Hàn lâm Pháp, nhà toán học và triết gia người Pháp Marquis de Condorcet, đã viết: il cessa de calculer et de vivre -... ông đã ngừng tính và ngừng sống.
Following Sonny Bono's death in a skiing accident in 1998, Cher delivered a tearful eulogy at his funeral, calling him "the most unforgettable character" she had met.
Sau khi Sonny Bono qua đời trong một vụ tai nạn trượt tuyết vào năm 1998, Cher có đến dự lễ tang của ông và đọc một bài điếu văn đầy cảm động, gọi ông là "nhân vật khó quên nhất" mà bà từng gặp.
Ampère claimed that "at eighteen years he found three culminating points in his life, his First Communion, the reading of Antoine Leonard Thomas's "Eulogy of Descartes", and the Taking of the Bastille.
Sau này, ông cho biết đến năm 18 tuổi, ông tìm thấy ba mốc lớn của cuộc đời ông là rước lễ lần đầu, đọc bài "Eulogy of Descartes (Điếu văn cho Descartes)" của nhà thơ Pháp Antoine Leonard Thomas và sự kiện chiếm ngục Bastille .
22 days after the video was posted, Louise died of natural causes at the age of 92; Neistat wrote her obituary and delivered the eulogy.
22 ngày sau khi video được đăng tải, Louise qua đời do tuổi già, hưởng thọ 92 tuổi; Neistat đã viết cáo phó cho bà và đọc bài điếu văn.
Tom reads his eulogy on the pretence that Sarah wrote it, and makes hints at Sarah's sexual habits.
Tom đọc điếu văn của mình về sự giả vờ rằng Sarah đã viết nó, và đưa ra gợi ý về thói quen tình dục của Sarah.
Many of his former teammates and other famous baseball players served as pallbearers, and the Rev. Jesse Jackson gave the eulogy.
Nhiều người đồng đội cũ của mình và các cầu thủ bóng chày nổi tiếng khác, và mục sư Jesse Jackson đã đọc điếu văn.
Her father delivered the eulogy, saying "Goodnight, my angel, sleep tight.
Chính cha của cô đã đọc bài điếu văn, "Hãy ngủ ngon, thiên thần của bố, ngủ ngon con nhé.
And then He created you... for me to sing... eulogies to His glory
Tôi có quà cho cô bé rồi Cái này là quà của anh
I'm pretty sure "keen knitter" isn't what she would have chosen for her eulogy.
Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình.
When his boyfriend Guillaume dies at 25, Tom, a youthful advertising editor from Montreal, visits Guillaume's rural community to deliver a eulogy at the funeral.
Khi bạn trai Guillaume qua đời ở tuổi 25, Tom, một biên tập viên quảng cáo trẻ tuổi từ Montreal, đến thăm cộng đồng nông thôn của Guillaume để đưa quan tài tại tang lễ.
Later that night, Tom is awakened by Francis, who menacingly says he knew Tom would come, and tells him to give an agreeable eulogy and not to posthumously out Guillaume, to please Agathe.
Tối hôm đó, Tom bị đánh thức bởi Francis, người đe dọa nói rằng anh ta biết Tom sẽ đến, và bảo anh ta đưa ra một điếu văn dễ chịu và không truy tặng công khai đồng tính Guillaume, để làm hài lòng Agedit.
Peters concluded his eulogy stating, "To my friend Gregory Peck, to my friend Atticus Finch, vaya con Dios".
Peters cũng dành những tặng những lời ca ngợi của riêng mình "Tới người bạn Gregory Peck của tôi, tới người bạn Atticus Finch của tôi, vaya con Dios (tạm dịch: yên nghỉ bên Chúa)".
You need to start thinking about that eulogy.
Anh nên bắt đầu nghĩ đến bài phát biểu đi.
Some say Bumpy Johnson was a great man, according to eulogies, a giving man.
Vài người nói Bumpy Johnson từng là người tuyệt vời,
And most of us, including me, would say that the eulogy virtues are the more important of the virtues.
Với hầu hết chúng ta, điểm tốt của bài điếu văn thì quan trọng hơn.
It is a splendid eulogy so far.
Nó là một bài điếu văn lộng lẫy.
Trudeau, then 28, emerged as a prominent figure in October 2000, after delivering a eulogy at his father's state funeral.
Trudeau lúc đó 28 tuổi, nổi lên như một nhân vật nổi bật trong tháng 10 năm 2000, sau khi đọc một bài điếu văn tại lễ tang của cha mình.
Jacob von Staehlin-Storcksburg wrote a short obituary for the Russian Academy of Sciences and Russian mathematician Nicolas Fuss, one of Euler's disciples, wrote a more detailed eulogy, which he delivered at a memorial meeting.
Sau đó, nhà toán học người Nga Nicolas Fuss, một trong các học trò của Euler, đã viết điếu văn chi tiết hơn, và chính ông đọc tại buổi lễ tưởng niệm.
At Andropov's funeral, he could barely read the eulogy.
Tại lễ tang Andropov, ông chỉ có thể đọc bài điếu văn.
Jesus, darling, I hope this isn't going to feel like a eulogy.
Lạy Chúa, cô bé, tôi hy vọng điều này sẽ không có cảm giác như một bài điếu văn
The eulogy was composed at the behest of the Duchess of Orleans, a niece of the Electress Sophia.
Bản điếu văn được viết theo lệnh của nữ công tước của Orlean, cháu gái của Nữ Tuyển hầu Sophia.
So I've been thinking about the difference between the résumé virtues and the eulogy virtues.
Tôi nghĩ về sự khác nhau giữa điểm tốt trong lý lịch và điểm tốt trong bài điếu văn.
Rather than a straightforward history, it is largely a eulogy.
Thay vì chỉ là sử liệu, phần lớn nó là bài tán dương.
It's customary, of course, to give a brief eulogy to the district's fallen Tributes.
Thường thì nên khen ngợi, đồng cảm với những Ứng Viên tử trận
At the farm home, Tom tells Agathe he made his decision because he was dissatisfied with the writing quality of his eulogy.
Tại trang trại, Tom nói với Agedit rằng anh ta đã đưa ra quyết định của mình vì anh ta không hài lòng với chất lượng viết của bài điếu văn của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eulogy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.