obey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obey trong Tiếng Anh.
Từ obey trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuân theo, tuân lệnh, tuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obey
tuân theoverb They had to promise to obey the laws of Mexico. Họ đã thề sẽ tuân theo luật cuả Mexico. |
tuân lệnhverb Under any circumstances at all, you must obey your orders. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, ông phải tuân lệnh. |
tuânverb They had to promise to obey the laws of Mexico. Họ đã thề sẽ tuân theo luật cuả Mexico. |
Xem thêm ví dụ
Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Listen, obey, and be blessed. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
He prophesied that if they would obey the commandments of God, they would prosper in the promised land. Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa. |
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
(1 Corinthians 7:19; 10:25; Colossians 2:16, 17; Hebrews 10:1, 11-14) Jews—including the apostles—who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
It should have proved the importance of obeying their merciful God and depending on him.—Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
* Clean thoughts will help you obey the first great commandment: to love God with all your heart, soul, and mind (see Matthew 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
“We Must Obey God as Ruler Rather Than Men” “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
Unexpectedly, Gallus withdrew his troops, opening the way for Christians in Jerusalem and Judea to obey Jesus’ words and flee to the mountains. —Matthew 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Thus, our relationships with other people, our capacity to recognize and act in accordance with truth, and our ability to obey the principles and ordinances of the gospel of Jesus Christ are amplified through our physical bodies. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
Read 1 Nephi 3:7–8, and identify the reason Nephi gave for his willingness to obey the Lord’s command. Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa. |
As James 3:3 states, “Behold, we put bits in the horses’ mouths, that they may obey us; and we turn about their whole body.” Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
His whole life was devoted to obeying His Father; yet it was not always easy for him. Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài. |
One is: “We must obey God as ruler rather than men.” Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
13 How can you help those you teach to see the wisdom of obeying God’s laws? 13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan? |
(Romans 13:1) When such authorities command them to act contrary to God’s law, however, they “obey God as ruler rather than men.” —Acts 5:29. (Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29. |
Why is it important to understand and obey Jehovah’s law regarding blood? Tại sao việc hiểu và vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va về huyết là quan trọng? |
When we receive promptings regarding God’s children, if we write down the thoughts and inspiration we receive and then obey it, God’s confidence in us increases and we are given more opportunities to be instruments in His hands. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
It is reasoned that since God knows everything beforehand, he must also determine who will obey him and who will disobey. Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài. |
Not all who have claimed to be obedient to God have actually obeyed him. Không phải tất cả những ai tự cho là biết vâng phục Đức Chúa Trời đều thật sự vâng lời Ngài. |
• What connection do you see between obeying Jesus’ command recorded at Matthew 22:37 and sharing wholeheartedly in singing Kingdom songs? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
(b) According to Matthew 17:5, why should we obey Jesus’ voice? (b) Theo Ma-thi-ơ 17:5, tại sao chúng ta nên vâng theo tiếng Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.