northeastern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ northeastern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ northeastern trong Tiếng Anh.
Từ northeastern trong Tiếng Anh có các nghĩa là phía đông bắc, Hướng Đông Bắc, đông-bắc, phía tây bắc, phương đông bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ northeastern
phía đông bắc
|
Hướng Đông Bắc
|
đông-bắc
|
phía tây bắc
|
phương đông bắc
|
Xem thêm ví dụ
One subspecies occurs in the Andaman islands, and one subspecies occurs in continental Southeast Asia and partly extending to northeastern parts of South Asia along the foothills of the Himalayas. Một phân loài ở quần đảo Andaman, và một phân loài ở phần đất liền Đông Nam Á và một phần mở rộng đến bộ phận phía đông bắc của Nam Á dọc theo chân núi dãy Himalaya. |
Castelo Branco was born in a wealthy Northeastern Brazilian family. Castelo Branco sinh ra trong một gia đình giàu có ở đông bắc Brasil. |
He was born in Bangkok, but grew up in his mother's home town in Lao-speaking northeastern Thailand and considered himself from Isan. Ông sinh ở Bangkok, nhưng lớn lên ở nhà mẹ Thị trấn thuộc vùng đông bắc Thái Lan nói tiếng Lào và tự coi mình là người từ Isan. |
Today, most of the Mafia's activities are contained to the northeastern United States and Chicago, where they continue to dominate organized crime, despite the increasing numbers of other crime groups. Ngày nay, hầu hết các hoạt động của Mafia được tổ chức ở phía đông bắc Hoa Kỳ và Chicago, nơi họ tiếp tục thống trị tội phạm có tổ chức, mặc dù số lượng các nhóm tội phạm khác ngày càng tăng. ^ a ă Albanese, Jay S. (2014). |
A river in northeastern Jamaica overflowed its banks, while heavy rainfall across the mountainous parts of the country caused numerous mudslides. Ở vùng Đông Bắc Jamaica có một con sông đã tràn bờ, trong khi mưa lớn trên khắp các vùng núi của nước này đã gây nên hàng loạt trận lở đất. |
A related species is found in northeastern India (Sikkim) and is sometimes considered a subspecies Caltoris cahira austeni. Một loài tương tự đã được tìm thấy ở đông bắc Ấn Độ (Sikkim) và được cho là loài con Caltoris cahira austeni. |
The province comprises two major islands—Siargao and Bucas Grande—in the Philippine Sea, and a small region at the northeastern tip of Mindanao. Tỉnh này gồm 2 hòn đảo chính đảo Siargao, và đảo Bucas Grande—trong biển Philippine, và một vùng nhỏ ở mũi cực bắc của đảo Mindanao. |
Professor Courtland Robinson of the Bloomberg School of Public Health at Johns Hopkins University estimated that in the past the total number of 6,824 and 7,829 children were born to North Korean women in the three Northeastern Provinces of China. Giáo sư Courtland Robinson thuộc Trường Y tế Công cộng Bloomberg thuộc Đại học Johns Hopkins ước tính rằng trong quá khứ, tổng số 6.824 và 7.829 trẻ em được sinh ra từ phụ nữ Bắc Triều Tiên ở ba tỉnh Đông Bắc Trung Quốc. |
It consists of the northeastern parts of the country, comprising the eastern part of the region of Greek Macedonia along with the region of Western Thrace, and the islands of Thasos and Samothrace. Vùng bao gồm phần đông bắc của đất nước, tức phần phía đông của vùng Macedonia cùng với vùng Thrace, và các đảo Thasos và Samothrace. |
It has a very restricted range in northeastern Madagascar, where it is known locally as the simpona. Nó có phạm vi phân bố rất hạn chế ở đông bắc Madagascar, nơi nó được người địa phương gọi là simpona. |
The Saka were forced to move further west, where they invaded the Parthian Empire's northeastern borders. Người Saka đã bị buộc phải di chuyển xa hơn về phía tây, và nơi mà họ xâm chiếm chính là biên giới phía đông bắc của Đế chế Parthia. |
The Kirdi are the many cultures and ethnic groups who inhabit northwestern Cameroon and northeastern Nigeria. Kirdi là nhiều nền văn hóa và dân tộc người sinh sống Northwestern Cameroon và đông bắc Nigeria. |
Tovar (1981) and other authors claim the existence of only two dialects (northeastern and southwestern), while Braunstein (1992-3) identifies eleven ethnic subgroups. Tovar (1981) và các tác giả khác cho rằng sự tồn tại của chỉ có hai phương ngữ (đông bắc và tây nam), trong khi Braunstein (1992-3) xác định mười một nhóm dân tộc thiểu số. |
Miranda do Douro (Portuguese: ) or Miranda de l Douro (Mirandese: ) is a town and a municipality in the district of Bragança, northeastern Portugal. Miranda do Douro (tiếng Bồ Đào Nha: ) hay Miranda de l Douro (tiếng Miranda: ) là một thị trấn và município của tỉnh Bragança, đông bắc Bồ Đào Nha. |
In Australia, the genus is found only in Queensland, primarily on the Atherton Tableland and adjacent parts of northeastern coastal Queensland. Tại Úc, chi này chỉ được tìm thấy trong Queensland, chủ yếu vào các cao nguyên Atherton và các khu vực lân cận bờ biển phía đông bắc Queensland. |
The Ivy League is an American collegiate athletic conference comprising sports teams from eight private universities in the Northeastern United States. Ivy League hay Liên đoàn Ivy là một liên đoàn thể thao bao gồm tám cơ sở giáo dục đại học ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ. |
The small island of Nosy Boroha off the northeastern coast of Madagascar has been proposed by some historians as the site of the legendary pirate utopia of Libertalia. Đảo nhỏ Nosy Boroha ở ngoài khơi bờ biển đông bắc của Madagascar được một số nhà sử học đề xuất là địa điểm của hải tặc truyền thuyết không tưởng Libertalia. |
In addition to almost the entire territory of modern Russia, prior to 1917 the Russian Empire included most of Dnieper Ukraine, Belarus, Bessarabia, the Grand Duchy of Finland, Armenia, Azerbaijan, Georgia, the Central Asian states of Russian Turkestan, most of the Baltic governorates, as well as a significant portion of the Kingdom of Poland and Ardahan, Artvin, Iğdır, Kars and northeastern part of Erzurum Provinces from the Ottoman Empire. Ngoài gần như toàn bộ lãnh thổ của Nga hiện đại, trước năm 1917, Đế quốc Nga bao gồm hầu hết các Dnepr Ukraina, Belarus, Bessarabia, Đại Công quốc Phần Lan, Armenia, Azerbaijan, Gruzia, các quốc gia Trung Á của Nga Turkestan, hầu hết các thống đốc Baltic, cũng như một phần đáng kể của Vương quốc Ba Lan và Ardahan, Artvin, Iğdır, Kars và phần đông bắc của tỉnh Erzurum từ Đế quốc Ottoman. |
Named in honor of James Monroe, the fifth president of the United States, the county is located in northeastern Pennsylvania, along its border with New Jersey. Được đặt theo tên của James Monroe, tổng thống thứ năm của Hoa Kỳ, quận nằm ở phía đông của tiểu bang, dọc theo biên giới với New Jersey. |
During the 18th century the Canadian horse spread throughout the northeastern US, where it contributed to the development of several horse breeds. Trong suốt thế kỷ 18 con ngựa Canada lan rộng ra khắp đông bắc Hoa Kỳ, nơi mà nó đã góp phần vào sự phát triển của một số giống ngựa. |
Dinoponera quadriceps is found in the Caatingas, Cerrados, upland humid forest and Atlantic forest in the northeastern Brazilian states of Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco and Rio Grande do Norte. Dinoponera quadriceps được tìm thấy ở Caatingas, Cerrados, rừng ẩm vùng cao và rừng Đại Tây Dương ở các bang Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco và Rio Grande do Norte ở Brazil. |
Something like 20 billion tons per day of water vapor is sucked up by the northeastern trade winds, and eventually precipitates in the form of rain across the La Plata Basin. Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin. |
There are approximately 2,000 wolves inhabiting the Iberian Peninsula, of which 150 reside in northeastern Portugal. Có khoảng 2.000 con sói sinh sống ở bán đảo Iberia, trong đó có 150 con ở đông bắc Bồ Đào Nha. |
Jews migrated to Brazil soon after its independence and settled mainly in the northeastern provinces of Bahia and Pernambuco and in the northern provinces of Amazonas and Pará. Người Do Thái di cư đến Brasil ngay sau khi quốc gia này độc lập và định cư chủ yếu tại các tỉnh đông bắc là Bahia và Pernambuco cùng các tỉnh miền bắc là Amazonas và Pará. |
E. deschauenseei is found in South America, in northeastern Brazil (Pará and Amapá states) and French Guiana. E. deschauenseei được tìm thấy ở Nam Mỹ, ở đông bắc Brazil (các bang Pará và Amapá) và Guiana thuộc Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ northeastern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới northeastern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.