nocturne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nocturne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nocturne trong Tiếng Anh.
Từ nocturne trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh đêm, khúc nhạc đêm, Nocturne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nocturne
cảnh đêmnoun |
khúc nhạc đêmnoun |
Nocturnenoun (usually a musical composition that is inspired by, or evocative of, the night) |
Xem thêm ví dụ
I've been lucky enough to answer some of these questions as I've explored this nocturnal world. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
It is arboreal and nocturnal, inhabiting forests from Belize to northern Colombia. Loài này sống trên cây và hoạt động về đêm, nằm ở những khu rừng từ Belize tới miền bắc Colombia. |
But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
Like other members of Meles, Japanese badgers are nocturnal and hibernate during the coldest months of the year. Cũng như các loài khác thuộc chi lửng, lửng Nhật Bản là loài ăn đêm và ngủ đông vào các tháng lạnh nhất trong năm. |
" Nocturnal activities. " " Những hoạt động về đêm "... |
Black-footed cats are solitary and strictly nocturnal animals, thus rarely seen. Mèo chân đen là loài vật sống đơn độc và là động vật ăn đêm, chính vì vậy rất hiếm khi bắt gặp được chúng. |
These early mammals developed several novel brain functions most likely due to the novel sensory processes that were necessary for the nocturnal niche that these mammals occupied. Những loài động vật có vú đầu tiên này phát triển một vài chức năng não mới mà khả năng cao là do những quá trình cảm giác mới, những thứ cần thiết cho ổ ban đêm mà những động vật có vú này cư ngụ. |
American black bears living near human habitations tend to be more extensively nocturnal and American black bears living near brown bears tend to be more extensively diurnal. Gấu đen sống gần nơi cư trú của con người có xu hướng hoạt động về đêm rộng rãi hơn và các con gấu đen sống gần gấu nâu có xu hướng hoạt động nhiều hơn vào ban ngày. |
Common Hebrew words for jackals, other desert creatures, and nocturnal birds became associated in Jewish minds with the evil spirits and night monsters of Babylonian and Persian folklore. Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ. |
I mean, you're like Mr. Nocturnal Guy, right? cậu như là " Quý ngày sống về đêm " phải không? |
Primarily nocturnal, Gaboon vipers have a reputation for being slow-moving and placid. Chủ yếu về đêm, rắn hổ lục Gaboon có tiếng di chuyển chậm và điềm tĩnh. |
Comparisons between the scleral rings of Velociraptor, Protoceratops, and modern birds and reptiles indicates that Velociraptor may have been nocturnal, while Protoceratops may have been cathemeral, active throughout the day during short intervals, suggesting that the fight may have occurred at twilight or during low-light conditions. So sánh giữa các xương màng cứng của mắt Velociraptor, Protoceratops, và các loài chim, bò sát hiện đại cho thấy Velociraptor có thể là loài sống về đêm, trong khi Protoceratops có thể đã là loài hoạt động ban ngày nhưng chỉ trong các khoảng thời gian ngắn, cho thấy cuộc chiến đã có thể xảy ra vào lúc chạng vạng hoặc điều kiện ánh sáng thấp. |
The possibility of a full bladder causing an erection, especially during sleep, is perhaps further supported by the beneficial physiological effect of an erection inhibiting urination, thereby helping to avoid nocturnal enuresis. Khả năng bàng quang đầy gây ra sự cương dương, đặc biệt trong lúc ngủ, có thể được hỗ trợ bởi hiệu quả sinh lý có ích của một cương dương ức chế tiểu tiện, nhờ đó giúp tránh đái dầm vào ban đêm. |
G. niloticus is nocturnal and has a poor vision. G. niloticus sống về đêm và có thị lực kém. |
Individuals may be diurnal or nocturnal and solitary or social depending on season, habitat and hunting pressure. Cá thể có thể là ban ngày hoặc đêm và đơn độc hoặc xã hội tùy thuộc vào mùa, môi trường sống và áp lực săn bắn. |
It is found in subalpine forests and alpine tundra and is nocturnal. Nó được tìm thấy ở subalpine forests và alpine tundra và is nocturnal. |
Nocturnal activities. Những hoạt động về đêm. |
Carpenter millers are nocturnal Lepidoptera found worldwide, except the Southeast Asian subfamily Ratardinae, which is mostly active during the day. Bướm Carpenter được tìm thấy khắp toàn cầu, trừ phân họ Ratardinae hoạt động vào ban ngày phân bố ở Đông Nam Á. |
Although primarily nocturnal, some populations of Azara's night monkey are unique among night monkeys in being active both day and night. Mặc dù sống chủ yếu vào ban đêm, một số quần thể khỉ đêm Azara rất độc đáo giữa các loài khỉ đêm ở được hoạt động cả ngày lẫn đêm. |
It is nocturnal and rests in deep burrows during the day. Nó sống về đêm và nằm sâu trong các hang hốc vào ban ngày. |
The boar was also seen as a representation of darkness battling against light, due to its dark colouration and nocturnal habits. Heo rừng cũng được coi là một đại diện của bóng tối chiến đấu chống lại ánh sáng do màu sắc bộ lông tối tăm của nó và thói quen ăn đêm. |
While most humans are diurnal, for various personal and social/cultural reasons some people are temporarily or habitually nocturnal. Trong khi hầu hết con người là hoạt động ban ngày, vì lý do hoàn cảnh, công việc, văn hóa và lý do cá nhân và xã hội khác nhau một số người tạm thời hoặc thường xuyên hoạt động về đêm ví dụ như làm ca đêm hoặc giải trí về đêm. |
Most living lemuriforms are nocturnal, while most adapiforms were diurnal. Hầu hết lemuriforms sống về đêm, trong khi hầu hết adapiforms vật này là ban ngày. |
Sirocco (hatched 23 March 1997) is a kakapo, a large nocturnal parrot, and one of the 147 remaining kakapo in the world. Sirocco (nở ra vào ngày 23 tháng 3 năm 1997) là một con vẹt kakapo, một con vẹt đêm lớn và một trong số ít những con vẹt Kakapo còn lại trên thế giới. |
Most observations were made during the day whereas the thylacine was naturally nocturnal. Hầu hết các quan sát được thực hiện vào ban ngày trong khi hổ Tasmania là loài sống về đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nocturne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nocturne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.