ninety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ninety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ninety trong Tiếng Anh.

Từ ninety trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín mươi, số chín mươi, 90 tuổi, chín möôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ninety

chín mươi

adjective (90)

About ninety seconds before this thing is complete.
Còn khoảng chín mươi giây trước khi con tàu hoàn tất.

số chín mươi

adjective

90 tuổi

adjective

My mother was approaching her ninety-first millennium when she passed.
Mẹ ta sắp được 91,000 tuổi khi bà mất.

chín möôi

adjective

Xem thêm ví dụ

Ninety six, according to my car.
Xe tôi đo là 96 độ đấy.
Ninety days is not enough.
90 ngày là không đủ.
Do you think I'll be happy here in the Nineties?
Anh nghĩ em sẽ hạnh phúc ở thập niên 90 chứ?
21 Daniel was told: “From the time that the constant feature has been removed and there has been a placing of the disgusting thing that is causing desolation, there will be one thousand two hundred and ninety days.”
21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”.
Cost her fifty bucks for a ninety-dollar vacuum.
Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô.
From the ninety and nine in the fold.
Từ chín mươi chín con trong bầy.
More than ninety years after the theory was first published, research is more active than ever.
Hơn 90 năm sau khi lý thuyết được công bố lần đầu tiên, các nghiên cứu về nó đang tích cực hoạt động hơn bao giờ hết.
Ninety percent of the people interviewed said they believe in God and more than 70 percent said they belong to a church.
Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào.
(Laughter) Ninety-nine pence was the starting price and no reserve.
(Cười) 99 xu là giá khởi đầu và không có dự trữ.
Ninety- five percent of that land can only feed people from animals.
lên kế hoạch chăn thả để bắt chước tự nhiên thằng thắn mà nói đó là hy vọng suy nhất họ có để cứu gia đình và nền văn hoá của mình 95 phần trăm vùng đất chỉ nuôi sống họ bằng động vật
1 And it came to pass that thus passed away the ninety and fifth year also, and the people began to forget those asigns and wonders which they had heard, and began to be less and less astonished at a sign or a wonder from heaven, insomuch that they began to be hard in their hearts, and blind in their minds, and began to disbelieve all which they had heard and seen—
1 Và chuyện rằng, như vậy là năm thứ chín mươi lăm cũng trôi qua, và dân chúng bắt đầu quên những điềm triệu và những điều kỳ diệu mà họ đã được nghe, và họ cũng bắt đầu bớt ngạc nhiên về điềm triệu và điều kỳ diệu trên trời, đến nỗi họ bắt đầu chai đá trong lòng và mù quáng trong trí, và bắt đầu không tin tất cả những gì họ đã được nghe và thấy—
Two-hundred and ninety votes for and 130 votes against.
290 phiếu thuận và 130 phiếu chống.
Ninety may not mean much to you, but it means a lot to me.
con số 90 có thể không nhiều ý nghĩa đối với cô, nhưng nó rất có ý nghĩa với tôi.
Or would he leave the ninety-nine sheep in a safe place and go looking for just the one?
Hay người sẽ để chín mươi chín chiên khác vào một nơi chắc chắn đặng đi tìm con chiên đó?
The total is ninety-nine thousand six hundred
Cộng lại là chín vạn chín ngàn sáu trăm.
Every day , the World Health Organization reports more than 7,200 babies are stillborn - ninety-eight percent of them occur in low and middle-income countries .
Mỗi ngày , tổ chức y tế thế giới cho biết hơn 7.200 trẻ bị chết non - chín mươi tám phần trăm trong số đó ở các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình .
Ninety percent or more of smallpox cases among unvaccinated persons were of the ordinary type.
90% hoặc hơn số các ca bệnh đậu mùa gặp ở những người chưa tiêm chủng thuộc loại đậu mùa thông thường.
After the death in 1975 of Borges's ninety-nine-year-old mother, with whom he had lived all his life, Kodama became Borges’s literary secretary and had the opportunity—at the invitation of Borges's caretaker, "Fanny"—to assist him as a blind old man in his frequent travels abroad during his later years, when he received many invitations by institutions from around the world.
Sau cái chết năm 1975 của người mẹ 99 tuổi của Borges, người mà ông đã sống cùng cả đời, Kodama trở thành thư ký văn học của Borges và có cơ hội - theo lời mời của người chăm sóc Borges, "Fanny" —để giúp ông ta - một ông già mù lòa - thường xuyên đi du lịch nước ngoài trong những năm sau đó, khi ông nhận được nhiều lời mời từ các tổ chức từ khắp nơi trên thế giới.
Kind and compassionate to all, He left the ninety and nine to find the one,12 for “even the very hairs of [our] head are ... numbered”13 to Him.
Với lòng nhân từ và trắc ẩn đối với mọi người, Ngài đã bỏ lại chín mươi chín con chiên để đi tìm một con chiên đi lạc,12 vì “dầu đến tóc trên đầu [chúng ta] cũng đã đếm cả rồi”13 đối với Ngài.
About ninety seconds before this thing is complete.
Còn khoảng chín mươi giây trước khi con tàu hoàn tất.
Sinclair wrote and directed a variety of short films and documentaries in the late eighties and early nineties, exploring themes of equality, culture, history, and the landscape of Zimbabwe.
Sinclair đã viết và đạo diễn một loạt các bộ phim ngắn và phim tài liệu vào cuối những năm 80 và đầu những năm 90, khám phá các chủ đề về bình đẳng, văn hóa, lịch sử và cảnh quan của Zimbabwe.
Every day , the World Health Organization reports more than 7,200 babies are stillborn - ninety-eight percent of them occur in low and middle-income countries .
Mỗi ngày , Tổ chức Y tế Thế giới cho biết hơn 7.200 trẻ bị chết non - chín mươi tám phần trăm trong số đó ở các quốc gia có thu nhập trung bình và thấp .
He reasoned that if there would be more joy in heaven over one sinner who repents than over the ninety and nine who need no repentance, then apparently God is not overly preoccupied with percentages.10
Người ấy lý luận rằng nếu có niềm vui ở trên trời đối với một kẻ có tội mà biết hối cải hơn là chín mươi chín người không cần hối cải, thì rõ ràng là Thượng Đế đã không quá bận tâm đến tỷ lệ phần trăm.10
Ninety miles north.
90 dặm về phía bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ninety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.