nihilistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nihilistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nihilistic trong Tiếng Anh.
Từ nihilistic trong Tiếng Anh có nghĩa là hư vô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nihilistic
hư vôadjective In turn, such a belief has fostered a nihilistic philosophy and opportunistic behavior in many. Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. |
Xem thêm ví dụ
Their style was sometimes referred to as "noisecore" or "noisegrind", described by Giulio of Cripple Bastards as "the most anti-musical and nihilistic face of extreme music at that time." Phong cách của họ có thể được gọi là "noisecore" và "noisegrind", theo Giulio của Cripple Bastards đây là "khía cạnh chống âm nhạc và hư vô nhất của âm nhạc đương thời." |
In turn, such a belief has fostered a nihilistic philosophy and opportunistic behavior in many. Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. |
Many of Nihilistic's employees were drawn from LucasArts, working on games such as Jedi Knight. Nhiều người trong số nhân viên của Nihilistic đều kéo ra từ LucasArts, trong quá trình thực hiện các tựa game như Jedi Knight. |
In mid-2004, Nihilistic ceased working on StarCraft: Ghost, although the circumstances behind this are not entirely clear. Vào giữa năm 2004, Nihilistic đã ngưng thực hiện StarCraft: Ghost, dù các trường hợp sau đây chưa hẳn là rõ ràng hoàn toàn. |
On October 17, 2012, Nihilistic reorganized their business to focus on mobile gaming, changing their name to nStigate. Ngày 17 tháng 10 năm 2012, Nihilistic đứng ra tổ chức lại công việc kinh doanh của mình để tập trung vào mảng game di động, thay đổi tên gọi thành nStigate. |
The first game produced by Nihilistic was Vampire: The Masquerade - Redemption, set in the a role-playing world created by White Wolf. Trò chơi đầu tiên do Nihilistic sản xuất là Vampire: The Masquerade - Redemption, lấy bối cảnh trong một thế giới nhập vai được tạo ra bởi hãng White Wolf. |
On September 20, 2002, Blizzard Entertainment announced the development of StarCraft: Ghost in conjunction with fellow video game company Nihilistic Software. Ngày 20 tháng 9 năm 2002, Blizzard Entertainment đã công bố quá trình phát triển của StarCraft: Ghost cùng với đồng nghiệp là công ty game Nihilistic Software. |
"Call of Duty: Black Ops Declassified developer Nihilistic reorganizing to focus on online and mobile games". AOL Inc. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011. ^ “Call of Duty: Black Ops Declassified developer Nihilistic reorganizing to focus on online and mobile games”. |
Philosophical pessimists are often existential nihilists believing that life has no intrinsic meaning or value. Những người bi quan triết học thường là những người theo chủ nghĩa hư vô hiện sinh tin rằng cuộc sống không có ý nghĩa hay giá trị nội tại. |
A term originally coined by Ivan Turgenev in his 1862 novel Fathers and Sons, Nihilists favoured the destruction of human institutions and laws, based on the assumption that such institutions and laws are artificial and corrupt. Nó là thuật ngữ lần đầu được Ivan Sergeyevich Turgenev đưa ra năm 1862 trong tiểu thuyết Cha và con của ông, những người vô chính phủ ủng hộ việc thủ tiêu các định chế và pháp luật của loài người, dựa trên ý tưởng rằng các định chế và pháp luật đó là giả tạo và sai lạc. |
On May 29, 2012, Nihilistic released Resistance: Burning Skies for the PlayStation Vita. Ngày 29 tháng 5 năm 2012, Nihilistic đã phát hành tựa game Resistance: Burning Skies cho hệ máy PlayStation Vita. |
In 1881 Alexander II was assassinated by the Narodnaya Volya, a Nihilist terrorist organization. Năm 1881 Aleksandr II bị ám sát bởi Narodnaya Volya, một tổ chức khủng bố Nihilist. |
Announced in 2002, the game was constantly delayed due to various issues, including a change of development team from Nihilistic Software to Swingin' Ape Studios in July 2004. Công bố vào năm 2002, trò chơi liên tục bị trì hoãn do các vấn đề khác nhau, đáng chú ý nhất trong đó có sự thay đổi nhóm phát triển từ Nihilistic Software cho đến Swingin' Ape Studios vào tháng 7 năm 2004. |
In the fall of 2009, Konami published Nihilistic Software's first downloadable game, Zombie Apocalypse on Xbox Live for the Xbox 360 and on the PlayStation Network for the PlayStation 3. Vào mùa thu năm 2009, Konami cho xuất bản tựa game tải về đầu tiên của Nihilistic Software, Zombie Apocalypse trên Xbox Live dành cho Xbox 360 và trên PlayStation Network cho PlayStation 3. |
Nihilistic released their first 'next-gen' title, Conan for both the PlayStation 3 and Xbox 360 game consoles. Nihilistic đã phát hành tựa game 'next-gen' đầu tiên Conan cho cả hai hệ máy console PlayStation 3 và Xbox 360. |
Although the press was positive about the video game console direction taken by Ghost, the game was consistently delayed, and during the third quarter of 2004, Nihilistic Software discontinued their work with the project. Dù cho cánh báo chí có đưa ra cái nhìn tích cực về việc điều khiển Ghost trong một tựa game console, trò chơi vẫn tiếp tục bị trì hoãn và trong suốt quý III năm 2004, Nihilistic Software đã ngưng công việc của họ với dự án này. |
Listen. " He was given to fits of rage, Jewish, liberal paranoia, male chauvinism, self-righteous misanthropy, and nihilistic moods of despair. " Nghe này: " Anh ta là gã Do Thái giận dữ, hoang tưởng, sô-vanh chủ nghĩa, căm ghét cuộc đời một cách tự mãn, và tính khí luôn tuyệt vọng. " |
Blizzard stated that Nihilistic Software had completed the tasks it had been contracted for and that the game would be delivered on time. Blizzard nói rằng Nihilistic Software đã hoàn thành nhiệm vụ được giao theo đúng bản hợp đồng được ký kết và rằng trò chơi sẽ được chuyển giao trong một thời gian nữa. |
Turgenev wrote Fathers and Sons as a response to the growing cultural schism that he saw between liberals of the 1830s/1840s and the growing nihilist movement. Turgenev viết Cha và con để phản ánh sự xung đột giữa các thế hệ mà ông thấy trong xã hội Nga 1830-1840 và sự phát triển của khuynh hướng hư vô. |
And so therefore, even well-intentioned players who think all they're doing is advertising toothpaste end up advancing the cause of the negative people, the negative emotions, the cranks, the paranoids, the cynics, the nihilists. Và do đó, ngay cả những người chơi với ý tốt nghĩ rằng tất cả những gì họ làm là quảng cáo kem đánh răng cuối cùng lại thúc đẩy mục đích của những kẻ tiêu cực, những cảm xúc tiêu cực, những kẻ quái gở, những kẻ hoảng tưởng, những kẻ đầy hoài nghi và ngờ vực. |
The game was consistently delayed, and during the third quarter of 2004, Nihilistic discontinued their work on the project. Trò chơi vẫn tiếp tục bị trì hoãn, và trong suốt quý III năm 2004, Nihilistic đã ngưng công việc của họ vào dự án này. |
A 1996 article in The Los Angeles Times opened that the fashion industry had "a nihilistic vision of beauty" that was reflective of drug addiction, while U.S. News & World Report called the movement a "cynical trend". Năm 1996, một bài viết trên tờ Los Angeles Times đã cho rằng ngành công nghiệp thời trang đã có "một cái nhìn hư vô về cái đẹp" cổ súy việc sử dụng ma túy, trong khi tờ U.S. News and World Report gọi đây là một "xu thế vô đạo đức". ^ "Cỡ 0" là cỡ cực tiểu trong kích cỡ trang phục phụ nữ tại Mỹ. |
Meanwhile, in 2005, Nihilistic completed development on Marvel Nemesis: Rise of the Imperfects, a fighting game based on Marvel Comics' various superheroes. Trong khi đó vào năm 2005, Nihilistic đã hoàn thành việc phát triển Marvel Nemesis: Rise of the Imperfects, một tựa game đối kháng dựa trên các siêu anh hùng khác nhau của Marvel Comics. |
Complementing Nihilistic's and Swingin Ape Studio's work on the game, Blizzard's cinematics team—originally formed to develop StarCraft's cut scenes—created the cut scenes for Ghost's single-player campaign, which are integral to the game's storyline. Nhằm bổ sung cho quá trinh thực hiện trò chơi của Nihilistic và Swingin Ape Studio, nhóm dựng phim của Blizzard—ban đầu được thành lập để phát triển các đoạn phim cắt cảnh của StarCraft—đã tạo ra những đoạn phim cắt cảnh cho phần chiến dịch chơi đơn của Ghost, vốn là một phần không thể thiếu cho toàn bộ cốt truyện của game. |
Now I'm not trying to deliver a nihilistic message here. Tôi không có gắng để truyền tải một thông điệp vô hình ở đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nihilistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nihilistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.