New World trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ New World trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ New World trong Tiếng Anh.
Từ New World trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tân Thế giới, thế giới mới, 新世界, tân thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ New World
Tân Thế giớiproper (North America and South America) I made two journeys to the New World. Tôi đã đi tới Tân thế giới hai lần. |
thế giới mớiproper (North America and South America) How does the New World Translation exalt God’s name? Bản dịch Thế Giới Mới tôn cao danh Đức Chúa Trời như thế nào? |
新世界proper (North America and South America) |
tân thế giới
Jake had this dream of us building a cabin on a new world. Jake mơ rằng chúng tôi sẽ xây một căn nhà gỗ ở tân thế giới. |
Xem thêm ví dụ
In that new world, human society will be united in worship of the true God. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
(b) In the new world, what prospect will faithful humans have? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
A feature of the revised New World Translation that can be used in the ministry. Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức. |
What will Jehovah do for humankind in the new world? Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới? |
However, the rains came down with the release of the New World Translation in Tsonga.” Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
A New World —Very Near! Một thế giới mới—Rất gần đến! |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
And life in the new world to come. phần thưởng trong tương lai sống muôn đời. |
But we're in a new world now. Nhưng giờ ta đang ở một thế giới mới. |
Isaiah gives what further indications regarding life in the new world? Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới? |
How may we attain to everlasting life in God’s new world? Làm thế nào chúng ta có thể đạt đến sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời? |
Indeed, on our advancement depends the greatest blessing of all, eternal life in God’s new world. Thật ra, ân phước kỳ diệu nhất tùy thuộc sự tấn tới của chúng ta, ấy là sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
In the new world, what questions might you ask of (a) Abel? Trong thế giới mới bạn muốn hỏi những gì khi gặp (a) A-bên? |
18 You undoubtedly look forward to the wonderful new world promised by our heavenly Father. 18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước. |
What prophecies will see their marvelous fulfillment in the new world? Những lời tiên tri nào sẽ được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trong thế giới mới? |
The new world order will have to wait. Trật tự thế giới mới sẽ phải chờ một lát |
In the new world of “Experimental Knowledge” this was not good enough. Nhưng trong thế giới mới của “Tri thức thực nghiệm”, điều này chưa đủ. |
Instead, peace, true righteousness, quietness, and security will characterize life in the new world. Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới. |
The Master will bring a New World Order! Dưới sự điều khiển của các chủ nhân, con người sẽ được mở ra một thế kỷ mới |
They even say that the foundation of this new world is being laid right now! Họ còn nói rằng nền tảng của thế giới mới này đang được thành lập ngay bây giờ! |
23 Just on the horizon is God’s new world of true freedom. 23 Ngày nay thế giới mới của Đức Chúa Trời gần đến rồi. |
Encourage all to imagine themselves in the new world, especially when discouraged by trials. Khuyến khích cử tọa hình dung mình trong thế giới mới, đặc biệt khi thử thách gây nản lòng. |
That is exactly what the translators of the New World Translation have done. Các dịch giả của Bản dịch Thế Giới Mới đã làm thế. |
An old Greyminsterian with just a touch of the New World. Một cựu học sinh trường Greyminster có một chút của Thế giới mới. |
28 What do Jehovah’s words tell us about life in the coming new world? 28 Lời của Đức Giê-hô-va cho chúng ta biết gì về đời sống trong thế giới mới sắp đến? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ New World trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới New World
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.