neutron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neutron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neutron trong Tiếng Anh.
Từ neutron trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơtron, neutron, nơ tron, Nơtron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neutron
nơtronnoun (subatomic particle) Look, I could swing around that neutron star to decelerate. Vậy, tôi có thể bay quanh ngôi sao Nơtron kia để giảm tốc... |
neutronnoun (physics) a subatomic particle having no charge and almost the same mass such as proton; forming part of the nucleus of an atom.) We are reading an enormous amount of neutron radiation. Ta đang thấy một lượng bức xạ neutron rất lớn. |
nơ tronnoun When you make fusion, the energy comes out as neutrons, fast neutrons comes out of the plasma. Khi hợp hạch, năng lượng thoát ra như nơ-tron, những hạt nơ-tron nhanh thoát ra từ Plasma. |
Nơtronnoun Look, I could swing around that neutron star to decelerate. Vậy, tôi có thể bay quanh ngôi sao Nơtron kia để giảm tốc... |
Xem thêm ví dụ
151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm. Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152. |
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei. Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
The neutron plays an important role in many nuclear reactions. Các neutron đóng vai trò quan trọng trong nhiều phản ứng hạt nhân. |
Uranium-238 is not fissile, but is a fertile isotope, because after neutron activation it can produce plutonium-239, another fissile isotope. Urani-238 không thể phân hạch nhưng nó là một fertile isotope, bởi vì sau khi kích hoạt neutron nó có thể tạo ra plutoni-239, là một đồng vị có thể phân hạch khác. |
Overall, europium is overshadowed by caesium-137 and strontium-90 as a radiation hazard, and by samarium and others as a neutron poison. Tổng thể, europi bị lu mờ bởi Cs137 và Sr90 như là các nguồn nguy hiểm về bức xạ và bởi samari cùng một số nguyên tố khác như là chất độc nơtron. |
Over time, neutron stars slow, as their rotating magnetic fields in effect radiate energy associated with the rotation; older neutron stars may take several seconds for each revolution. Cùng với thời gian, sao neutron dần quay chậm lại vì các từ trường quay của chúng phát ra năng lượng; các ngôi sao neutron già có thể phải mất tới nhiều giây cho mỗi vòng quay. |
These eventually build up to a level where they absorb so many neutrons that the chain reaction stops, even with the control rods completely removed. Những chất này hấp thụ rất nhiều nơtron đến mức độ khiến cho chuỗi phản ứng dừng lại, thậm chí là ngay cả khi thanh điều khiển đã hoàn toàn bị loại bỏ. |
However, large CP-violating interactions originating from QCD would induce a large electric dipole moment (EDM) for the neutron. Tuy nhiên, tương tác lớn CP vi phạm có nguồn gốc từ QCD sẽ gây ra một lượng lớn thời điểm lưỡng cực điện cho neutron. |
The obtained 241Am can be used for generating heavier americium isotopes by further neutron capture inside a nuclear reactor. 241Am được tạo ra có thể được sử dụng để tiếp tục tạo ra các đồng vị americi nặng hơn bằng cách bắt nơtron tiếp theo trong lò phản ứng hạt nhân. |
Neutrons bound into nuclei are also expected to decay with a half-life comparable to that of protons. Neutron bị ràng buộc vào hạt nhân cũng được dự kiến sẽ phân rã với một cuộc sống nửa so sánh của proton. |
Gas is accreted from the stellar companion and is channeled by the neutron star's magnetic field on to the magnetic poles producing two or more localized X-ray hot spots, similar to the two auroral zones on Earth, but far hotter. Khí được thải ra từ đồng hành sao và được chuyển từ từ trường của sao neutron sang các cực từ tạo ra hai hoặc nhiều điểm nóng X-quang cục bộ, tương tự như hai vùng auroral trên Trái đất, nhưng còn nóng hơn nhiều. |
The neutrons in succeeding reactions will be amplified by a factor k, the second generation of fission events will produce k2, the third k3 and so on. Các neutron phản ứng thành công sẽ được khuếch đại bởi một hệ số k, thế hệ thứ hai của các sự kiện phân hạch sẽ tạo ra k2, thứ ba là k3 và cứ thế. |
Neutrons are scattered by the atomic nuclei through the strong nuclear forces, but in addition, the magnetic moment of neutrons is non-zero. Neutron bị tán xạ bởi hạt nhân nguyên tử qua các lực hạt nhân mạnh, nhưng thêm vào đó mômen từ của các neutron thì khác không. |
If the Higgs field were only a few times more intense, we would see atoms shrinking, neutrons decaying inside atomic nuclei, nuclei disintegrating, and hydrogen would be the only possible chemical element in the universe. Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ. |
In May 1942, National Defense Research Committee Chairman James B. Conant, who had been one of Oppenheimer's lecturers at Harvard, invited Oppenheimer to take over work on fast neutron calculations, a task that Oppenheimer threw himself into with full vigor. Tháng 5 năm 1942, Chủ tịch Ủy ban Nghiên cứu Quốc phòng James Bryant Conant, người khi còn là giảng viên ở Harvard có dạy Oppenheimer, mời ông tới đảm nhận công việc tính toán neutron nhanh, một nhiệm vụ mà Oppenheimer nỗ lực hết sức làm. |
That reaction at the bottom, that's lithium 6, plus a neutron, will give you more helium, plus tritium. Phản ứng đó xảy ra ở đáy, lithium 6, cộng với một neutron sẽ cho ta thêm helium, kèm theo tritium. |
Several of these are synthesized from lighter elements by the slow neutron capture process (S-process) inside old stars and by the R-process in supernova explosions. Nhiều trong số này được tổng hợp từ các nguyên tố nhẹ hơn bằng quá trình bắt neutron chậm (quá trình S) bên trong các sao già, cũng như trong các vụ nổ siêu tân tinh (quá trình R). |
When neutrons are scattered from hydrogen-containing materials, they produce diffraction patterns with high noise levels. Khi các neutron bị tán xạ từ các vật liệu chứa hydro, chúng tạo ra các dạng nhiễu xạ với độ ồn cao. |
Therefore, fusion using D-3He fuel at the right temperature and a D-lean fuel mixture, can produce a much lower neutron flux than D-T fusion, but is not clean, negating some of its main attraction. Do đó, phản ứng tổng hợp sử dụng nhiên liệu D- 3He ở nhiệt độ phù hợp và hỗn hợp nhiên liệu D-lean, có thể tạo ra dòng neutron thấp hơn nhiều so với phản ứng tổng hợp DT, nhưng không sạch, phủ nhận một số điểm thu hút chính của nó. |
In 1934 he and Baade coined the term "supernova" and hypothesized that supernovae were the transition of normal stars into neutron stars, as well as the origin of cosmic rays. Năm 1934, ông và Baade đã đưa ra thuật ngữ "siêu tân tinh" và đưa ra giả thuyết rằng đây là quá trình chuyển đổi của các ngôi sao bình thường thành những ngôi sao neutron, cũng như nguồn gốc của các tia vũ trụ. |
The simplest was shooting a "cylindrical plug" into a sphere of "active material" with a "tamper"—dense material that would focus neutrons inward and keep the reacting mass together to increase its efficiency. Đơn giản nhất là bắn một cái "chốt hình trụ" vào một quả cầu "vật liệu phóng xạ" với một "cái đầm"—một vật liệu đặc hội tụ neutron vào phía trong và giữ cho khối lượng phản ứng với nhau để tăng hiệu năng. |
Whether elastic or inelastic scatter occurs is dependent on the speed of the neutron, whether fast or thermal or somewhere in between. Cả tán xạ đàn hồi hoặc không đàn hồi xảy ra tùy thuộc vào tốc độ của neutron, dù neutron nhanh hay nhiệt, hoặc trạng thái trung gian nào đó ở giữa. |
For example, carbon has three naturally occurring isotopes: all of its atoms have six protons and most have six neutrons as well, but about one per cent have seven neutrons, and a very small fraction have eight neutrons. Chẳng hạn, cacbon có 3 đồng vị tồn tại trong tự nhiên: hầu hết cacbon tự nhiên có 6 proton và 6 nơtron, nhưng cỡ khoảng 1% có 8 nơtron và một lượng rất nhỏ có 7 nơtron. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neutron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neutron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.