national flag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ national flag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ national flag trong Tiếng Anh.
Từ national flag trong Tiếng Anh có nghĩa là quốc kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ national flag
quốc kỳnoun (flag of a country or nation) The national flag difference is a big problem . Sai sót về quốc kỳ là một sai sót lớn . |
Xem thêm ví dụ
The flags of Switzerland and the Vatican City are the only national flags which are exact squares. Lá cờ của Thụy Sĩ và Thành quốc Vatican là những lá cờ vuông duy nhất. |
All too often, national flags adorn the altar. Cờ quốc gia lắm khi được dùng để trang trí bàn thờ. |
The national flag difference is a big problem . Sai sót về quốc kỳ là một sai sót lớn . |
The Serbian and Albanian populations had used their own national flags since the Socialist Yugoslavia period. Các dân Serbia và Albania đã sử dụng lá cờ quốc gia của họ kể từ thời kỳ xã hội chủ nghĩa Nam Tư. |
It was reconfirmed as the national flag when the republic gained independence on 9 August 1965. Nó được tái xác nhận là quốc kỳ khi nước cộng hòa được độc lập vào ngày 9 tháng 8 năm 1965. |
The Soyombo symbol has appeared on the national Flag of Mongolia since 1911 (except between 1921 and 1924). Soyombo đã xuất hiện trên Quốc kỳ Mông Cổ kể từ năm 1911 (ngoại trừ giữa năm 1921 và 1924). |
Japan Self-Defense Forces honor guards holding the national flag during Mike Pence's visit. Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản duyệt binh danh dự quốc kỳ trong chuyến viếng thăm của Mike Pence. |
The National Flag Memorial was later built on the site. Lá cờ nghi lễ quốc gia sau đó đã được thiết kế tại địa điểm này. |
Today this hill still boasts a large national flag at its summit. Ngày nay ngọn đồi này vẫn tự hào có một lá cờ quốc gia lớn tại đỉnh của nó. |
A national flag is a flag that represents and symbolizes a country. Một biểu tượng quốc gia là hình ảnh tượng trưng và đại diện cho một quốc gia. |
Above this representation are the five stars found on the national flag. Trên quốc huy có năm ngôi sao được có trên quốc kỳ quốc gia này. |
"Iran's national flag hoisted in 2018 Asian Games Village". Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018. ^ “Iran’s national flag hoisted in 2018 Asian Games Village”. |
Iraq continued to use the three-star flag and later adopted it as the national flag. Dù vậy, Iraq vẫn tiếp tục dùng lá cờ ba ngôi sao và về sau biến nó thành quốc kỳ của đất nước mình. |
The 1972 rules also provide that "every dzongkhag will hoist the national flag. Điều lệ năm 1972 cũng quy định rằng "mỗi dzongkhag sẽ treo quốc kỳ. |
The most popular "national" flag of the period was the 1831 Federation Flag, also designed by Nicholson. Hiệu kỳ phổ biến nhất trong giai đoạn là Hiệu kỳ Liên bang 1831, cũng do Nicholson thiết kế. |
The national flag of Zimbabwe is made up of five different colours: Green, gold, red, black and white. Quốc kỳ Zimbabwe gồm có 5 màu khác nhau: xanh lá cây, vàng, đỏ, đen và trắng. |
A depiction of a khanjar appears on the national flag. Hình tượng khanjar xuất hiện trên quốc kỳ. |
The national flag at times was charged with the state emblem, especially during the communist era. Cờ quốc gia đôi khi bị buộc tội với biểu tượng nhà nước, đặc biệt là trong nước Cộng hòa Nhân dân Bulgaria. |
From 1972 to 1988, the separate West and East German teams used their respective national flags. Từ năm 1972 đến năm 1988, các đội Tây Đức và Đông Đức sử dụng quốc kỳ của họ. |
The St George's Cross has been the national flag of England since the 13th century. Quốc kỳ Anh là Thập tự Thánh George kể từ thế kỷ XIII. |
At times, saluting a national flag becomes a popular expression of patriotic feelings. Đôi khi, việc chào cờ trở nên một hình thức phổ biến để biểu hiện tinh thần ái quốc. |
The possession of a national flag and crest is, for a people, symbolic of self-respect." Việc sở hữu một quốc kỳ và quốc huy đối với mỗi người dân là tượng trưng cho sự tự trọng." |
They used our national flag, our independence anthem. Họ dùng quốc kỳ của chúng tôi, quốc ca của chúng tôi. |
"National Flag of Canada Manufacturing Standards Act". Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. ^ “National Flag of Canada Manufacturing Standards Act”. |
This program was intended to provide Canadians with a million new national flags in time for Flag Day, 1997. Chương trình này có mục đích cung cấp cho người Canada một triệu quốc kỳ mới trong thời gian cho đến ngày Quốc kỳ năm 1997. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ national flag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới national flag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.