nascent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nascent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nascent trong Tiếng Anh.
Từ nascent trong Tiếng Anh có các nghĩa là mới mọc, mới sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nascent
mới mọcadjective |
mới sinhadjective |
Xem thêm ví dụ
The nascent Imperial government started with a much weaker navy than that of the Ezo Republic, both in terms of vessel strength, unity (most of its ships were borrowed from Western domains), and training. Triều đình non trẻ khởi đầu với hải quân yếu hơn nhiều so với Cộng hòa Ezo, cả về sức mạnh của hạm đội, sự thống nhất (phần lớn tàu được mượn từ các phiên phía Tây) và huấn luyện. |
Indonesian president Suharto was a strong U.S. ally in Southeast Asia and began to mobilize the Indonesian army, preparing to annex the nascent state, which had become increasingly dominated by the popular leftist Fretilin party. Tổng thống Indonesia Suharto là một đồng minh mạnh của Mỹ ở Đông Nam Á và bắt đầu huy động quân đội Indonesia, chuẩn bị thôn tính nhà nước non trẻ, vốn ngày càng bị chi phối bởi đảng Fretilin cánh tả nổi tiếng. |
Working under Justus von Liebig at Gießen, Regnault distinguished himself in the nascent field of organic chemistry by synthesizing several chlorinated hydrocarbons (e.g. vinyl chloride, polyvinylidene chloride, dichloromethane), and he was appointed professor of chemistry at the University of Lyon. Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon. |
Richard W. Pfaff sums up his achievement as follows: "One of the most versatile thinkers and writers of his time, Abbo put his mark on several areas of medieval life and thought, but none more so than in transmitting much that was valuable from the tradition of reformed French monasticism to the nascent monastic culture of late tenth-century England." Richard W. Pfaff tổng kết thành tích của mình như sau: "Một trong những nhà tư tưởng và nhà văn đa tài nhất trong thời đại của mình, Abbo đặt dấu ấn vào một số lĩnh vực trong cuộc sống và tư tưởng thời trung cổ, nhưng không gì hơn là truyền tải nhiều thứ có giá trị từ truyền thống của tu viện cải cách Pháp đến nền văn hoá tu viện non trẻ ở Anh cuối thế kỷ thứ mười." ^ Schaff, Philip. |
The Mahdist Revolt of the 1880s destabilized the nascent province, and Equatoria ceased to exist as an Egyptian outpost in 1889. Khởi nghĩa Mahdist trong những năm 1880 đã làm mất ổn định tỉnh mới thành lập này, và Equatoria trên thực tế đã không còn là một tiền đồn của Ai Cập từ năm 1889. |
As a grandson of the Catholic Monarchs of Spain, both from the Spanish House of Trastámara he inherited the Crown of Castile, which was developing a nascent empire in the Americas and Asia, and the Crown of Aragon, which included a Mediterranean empire extending to southern Italy. Từ gia tộc Trastámara Tây Ban Nha, ông kế thừa vương miện Castilla, vốn đang trong quá trình phát triển một đế quốc ở châu Mỹ và châu Á, và Aragón, bao gồm cả một cả một Đế chế ở Địa Trung Hải kéo dài đến miền Nam nước Ý. |
In 2004, Bassam came into the Egyptian blogosphere, a then nascent community, through her blog Hawadeet (Egyptian colloquialism for "tales"), writing under the nickname Hadouta (Egyptian colloquialism for "a tale"), which soon gained a growing popularity. Năm 2004, Bassam bước vào thế giới blog Ai Cập, một cộng đồng vừa mới ra đời bấy giờ, thông qua blog Hawadeet (chủ nghĩa thông tục của người Ai Cập cho "những câu chuyện") dưới biệt danh Hadouta (chủ nghĩa thông tục của người Ai Cập cho "câu chuyện") sớm đã đưa danh tiếng của cô trở nên phổ biến. |
The country has also put in place a nascent pension and social safety net system. Việt Nam cũng đã bước đầu xây dựng được một hệ thống hưu trí và bảo trợ xã hội. |
The money derived from oil allowed local entrepreneurs to invest in a nascent airplane industry. Số tiền được tạo ra bởi sự bùng nổ dầu khiến các doanh nhân địa phương đầu tư vào ngành sản xuất máy bay mới ra đời. |
After a day or so, these nascent embryos are carefully examined in an effort to distinguish between any that are defective and those that seem to be healthy and most likely to implant and develop. Sau khoảng một ngày, kỹ thuật viên kiểm tra cẩn thận những phôi thai để phát hiện những phôi bất thường, cũng như biết những phôi nào khỏe mạnh, có thể bám tốt vào nội mạc tử cung. |
Between 1820 and 1880 the predominant themes were, successively: religious images, biblical scenes, allegories to the symbols of the insurgency movement and scenes and characters of pre-Cortesian history, and portraits of the old aristocracy, of the nascent bourgeoisie and commanders of the pre-revolution. Từ năm 1820 đến năm 1880, những chủ đề chính của điêu khắc Mexico là: những hình ảnh tôn giáo, những cảnh trong Kinh thánh, những câu chuyện ngụ ngôn về biểu tượng của phong trào nổi dậy, cảnh và nhân vật lịch sử của thời kỳ tiền Cortesian và chân dung của tầng lớp quý tộc già trước cuộc cách mạng. |
They were sent to the town of Sakaka and Dumat Al-Jandal and Qurayat, requesting resident tribes there to join the nascent kingdom. Họ được cử đến Sakaka, Dumat Al-Jandal và Qurayat, yêu các bộ lạc địa phương gia nhập vương quốc mới thánh lập. |
They decry the weak attention most liberals paid to the nascent civil rights movement. Họ làm giảm sự chú ý đã sẵn yếu kém của những người tự do dành cho Phong trào Dân quyền non trẻ. |
As of 2008, the literature in the field was rather nascent. Từ năm 2008, văn học mạng trở nên phổ biến rộng rãi. |
For example, even when other necessary conditions exist, if the rock structure is loose, eruptions will erode the channels and rapidly destroy any nascent geysers. Ví dụ, ngay cả khi các điều kiện cần thiết khác tồn tại, nếu cấu trúc đá bị lỏng lẻo, vụ phun trào sẽ ăn mòn các kênh và nhanh chóng phá hủy bất kỳ mạch nước phun mới. |
Rear Admiral William A. Moffett used public relations against Mitchell to make headway toward expansion of the U.S. Navy's nascent aircraft carrier program. Chuẩn Đô đốc William A. Moffett đã tận dụng các quan hệ công chúng chống lại Mitchell nhằm mở đường cho việc phát triển chương trình tàu sân bay còn non trẻ của Hải quân Mỹ. |
Meanwhile, anti-Bolsheviks coined the mocking label Sovdepia for the nascent state of the Soviets of Workers' and Peasants' Deputies. Trong khi đó, những người chống Bolshevik đã đặt ra nhãn mocking "Sovdepia" cho tình trạng non trẻ của "những người đại diện cho công nhân" và nông dân "Liên Xô". |
The author of the first cited study, atmospheric scientist Gary Thomas of the Laboratory for Atmospheric and Space Physics at the University of Colorado, has pointed out that the first sightings coincide with both Krakatoa and the nascent Industrial Revolution, and they have become more widespread and frequent throughout the twentieth century, including an uptick between 1964 and 1986. Nhà khoa học khí quyển Gary Thomas từ Phòng thí nghiệm Vật lý Khí quyển và Không gian của Đại học Colorado đã chỉ ra rằng những lần trông thấy đầu tiên trùng hợp với cách mạng Công nghiệp cũng như chúng đã trở thành phổ biến và thường xuyên hơn trong suốt thế kỷ 20. |
Istanbul also became the heart of Turkey's nascent film industry, although Turkish films were not consistently developed until the 1950s. Istanbul cũng là trái tim của ngành công nghiệp điện ảnh non trẻ của Thổ Nhĩ Kỳ, mặc dù phim Thổ Nhĩ Kỳ không phát triển ổn định cho tới những năm 1950. |
In the war of 1948, the western part of the city was occupied by forces of the nascent state of Israel, while the eastern part was occupied by Jordan. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, phần phía tây của thành phố bị chiếm đóng bởi lực lượng của nhà nước non trẻ của Israel, trong khi phần đông bị chiếm đóng bởi Jordan. |
In 1811, while Tecumseh was traveling, Harrison was authorized by Secretary of War William Eustis to march against the nascent confederation as a show of force. Năm 1811, trong lúc Tecumseh vẫn còn ở xa, Harrison được bộ trưởng chiến tranh là William Eustis cho phép hành quân chống lại liên minh thù địch để biểu dương lực lượng. |
The growing polypeptide is often termed the nascent chain. Chuỗi polypeptide đang hình thành thường được gọi là chuỗi mới sinh (nascent chain). |
By that time, the nascent system was moving slowly west-northwestward through a region of low wind shear, steered by ridges to the north and southwest. Vào thời điểm đó, hệ thống non trẻ đã di chuyển chậm từ tây sang tây bắc qua một vùng cắt gió thấp, được điều khiển bởi các rặng núi ở phía bắc và tây nam. |
The ‘Proposals’ of the Bryce Group were circulated widely, both in England and the US, where they had a profound influence on the nascent international movement. ‘Các đề xuất’ của nhóm Bryce được lưu hành rộng rãi ở cả Anh lẫn Mỹ, tại đây họ có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào quốc tế mới ra đời. |
This icon of the nascent Church should be a constant source of inspiration for every Christian community. Đó chính là hình ảnh Giáo Hội non trẻ mà tất cả các cộng đoàn Kitô hữu phải bắt chước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nascent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nascent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.