national anthem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ national anthem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ national anthem trong Tiếng Anh.
Từ national anthem trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc ca, 國歌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ national anthem
quốc canoun (official song of a nation or country) Before the movie began, everyone was supposed to stand up and sing the country’s national anthem. Trước lúc chiếu phim, mọi người phải đứng lên hát quốc ca. |
國歌noun (official song of a nation or country) |
Xem thêm ví dụ
Similar objections have also been raised to the current national anthem of Japan, Kimigayo. Sự phản đối tương tự cũng dành cho quốc ca hiện nay của Nhật Bản là Kimigayo. |
Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r. Ngày 3 tháng 1 năm 2004. ^ Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r. |
Assemblies start with the National Anthem. Các cuộc họp bắt đầu bằng quốc ca. |
Fury as Welsh and Scots snub National Anthem : Captain Giggs stayed silent for God Save The Queen Nhiều người phẫn nộ vì các cầu thủ Xứ Wales và Xcốtlen không thèm hát quốc ca : Đội trưởng Giggs không hát bài " Thượng đế hãy phù hộ cho nữ hoàng " |
(Acts 5:29) The Indian children had been expelled from school for not singing the national anthem. Các trẻ em Ấn-độ đó đã bị đuổi ra khỏi trường vì không hát quốc ca. |
It was the first time a national anthem had been sung before a sporting event. Đó là lần đầu tiên một bài quốc ca được cất lên trước khi một sự kiện thể thao bắt đầu. |
The first modern national anthems were being written as history. Các bài quốc ca mới đầu tiên đã được viết như là lịch sử. |
Before the movie began, everyone was supposed to stand up and sing the country’s national anthem. Trước lúc chiếu phim, mọi người phải đứng lên hát quốc ca. |
"Presidency of the Republic of Cyprus - The National Anthem". Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011. ^ “Presidency of the Republic of Cyprus - The National Anthem”. |
He performed the National Anthem at the opening game of the 2012 World Series on October 24, 2012. Anh trình diễn tại National Anthem trong trận đấu mở màn World Series 2012 vào ngày 24 tháng 10 năm 2012. |
By the early 20th century, many regarded the song unsuitable as a national anthem. Vào đầu thế kỷ 20, nhiều người coi bài hát không phù hợp như một bài quốc ca. |
It's the national anthem. Đó là bài quốc ca. |
On 21 August 1949, the Government of Pakistan adopted Chagla’s tune for the national anthem. Ngày 21 tháng 8 năm 1949, chính phủ Pakistan chấp thuận chọn đoạn nhạc của Chagla làm quốc thiều. |
2 . Fury as Welsh and Scots snub National Anthem 2 . Giận dữ khi các cầu thủ Xứ Wales và Xcốtlen không hát quốc ca |
Below is an excerpt from the Monégasque national anthem, written by Louis Notari. Dưới đây là một đoạn trích từ Quốc ca Monaco, được viết bởi Louis Notari. |
The "nectar" coming from the grapes of Tokaj is also mentioned in the national anthem of Hungary. "Mật" đến từ nho của Tokaj cũng được đề cập đến trong Quốc ca Hungary. |
"Chant de Ralliement" ("The Rallying Song") is the national anthem of Cameroon. Chant de Ralliement ("Bài hát biểu tình") là quốc ca của Cameroon. |
“The Sacred Land”), is the national anthem of Pakistan. "Tổ quốc linh thiêng"), là quốc ca của Pakistan. |
"Advance Australia Fair" is the national anthem of Australia. Advance Australia Fair là quốc ca của Liên bang Úc. |
On 1 April 1981, the Swiss Psalm was declared the official Swiss national anthem. Ngày 1 tháng 8 năm 1981, Thánh ca Thụy Sĩ đã trở thành quốc ca chính thức. |
"Amhrán na bhFiann" (Irish pronunciation: ), called "The Soldier's Song" in English, is Ireland's national anthem. "Amhrán na bhFiann" (phát âm tiếng Ireland: ), ban đầu được sáng tác bằng tiếng Anh dưới tên "The Soldiers' Song" (Chiến binh ca), là quốc ca của Cộng hòa Ireland. |
Students are also forced to sing the national anthem and church hymns.” Các học sinh cũng bị cưỡng bách phải hát quốc ca và thánh ca”. |
The band played the national anthem, and we heard the audience rise. Ban nhạc đang chơi quốc ca, và chúng tôi nghe khán giả đứng lên. |
It led to Verner von Heidenstam writing his "Sverige", but did not lead to any new national anthem. Nó đã dẫn đến Verner von Heidenstam viết "Sverige" của mình, nhưng đã không chọn được quốc ca mới nào. |
When the national anthem is performed or sung, every person present must stand as a mark of respect. Khi quốc ca được trình diễn hoặc hát, mọi cá nhân hiện diện cần phải đứng lên để biểu thị sự tôn trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ national anthem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới national anthem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.