month after month trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ month after month trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ month after month trong Tiếng Anh.
Từ month after month trong Tiếng Anh có nghĩa là tháng tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ month after month
tháng tháng
|
Xem thêm ví dụ
I don't read Cosmo month after month. Tôi không đọc Cosmo, tháng này qua tháng khác! |
Do you think you would continue working at that task month after month, year after year? Bạn có nghĩ mình sẽ tiếp tục làm công việc đó tháng này qua tháng khác, năm này qua năm nọ không? |
Day after day, month after month Year after year. Ngày qua ngày, tháng này qua tháng khác, thời gian trôi nhanh. |
Elder Wilson continued month after month his precious but painful service as a missionary. Anh Cả Wilson tiếp tục từng tháng một với sự phục vụ quý báu nhưng đầy đau đớn của mình với tư cách là người truyền giáo. |
Charity is shown when devoted visiting teachers return month after month, year after year to the same uninterested, somewhat critical sister. Lòng bác ái được thể hiện khi các giảng viên thăm viếng đầy tận tụy trở lại thăm một chị phụ nữ lãnh đạm, có phần khó tính vào tháng này qua tháng khác, năm này qua năm khác. |
Remember the occasion back in Moses’ day when some in Israel found it irksome to eat manna week after week, month after month. Hãy nhớ lại trường hợp trong thời Môi-se khi một số người Y-sơ-ra-ên thấy chán ăn ma-na từ tuần nọ sang tuần kia, hết tháng này qua tháng khác. |
True conversion occurs as you continue to act upon the doctrines you know are true and keep the commandments, day after day, month after month. Sự cải đạo thực sự xảy ra khi các [anh chị] em tiếp tục hành động theo các giáo lý mà mình biết là chân chính và tuân giữ các giáo lệnh, ngày này qua ngày khác, tháng này qua tháng khác. |
True conversion occurs as you continue to act upon the doctrines you know are true and keep the commandments, day after day, month after month. Sự cải đạo thực sự xảy ra khi các anh chị em tiếp tục hành động theo các giáo lý mà mình biết là chân chính và tuân giữ các giáo lệnh, ngày này qua ngày khác, tháng này qua tháng khác. |
Conducting Bible studies week after week and month after month is an expression of love for God and neighbor, for this work calls for the expenditure of time, effort, and material resources. Điều khiển cuộc học hỏi Kinh-thánh tuần nầy qua tuần khác, tháng nầy qua tháng khác, là bày tỏ tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận, vì công việc nầy đòi hỏi thời gian, cố gắng và tài chánh (Mác 12:28-31). |
Many women have reported that the reason they came back into Church activity was because a faithful visiting teacher came month after month and ministered to them, rescuing them, loving them, blessing them. Nhiều phụ nữ đã kể rằng lý do họ trở lại sinh hoạt tích cực trong Giáo Hội là nhờ vào một giảng viên thăm viếng trung tín đã đến thăm tháng này qua tháng khác và phục sự, giải cứu, yêu thương, ban phước cho họ. |
To all my campaign comrades , from Rick Davis and Steve Schmidt and Mark Salter , to every last volunteer who fought so hard and valiantly month after month in what at times seemed to be the most challenged campaign in modern times , thank you so much . Đến tất cả các đồng chí cuộc vận động của tôi , từ Mark Salter và Steve Schmidt và Rick Davis , đến mọi người tình nguyện cuối cùng người chiến đấu thật ngoan cường và dũng cảm , tháng này qua tháng khác , trong những gì đôi khi có vẻ là chiến dịch gay go nhất hiện nay , cảm ơn rất nhiều . |
The first hatchlings emerge after incubating for three months, and the last hatchlings leave after four months. Các con non đầu tiên nở ra sau ba tháng, con cuối cùng sau bốn tháng. |
Brother Shyti and I were sentenced to 27 months, Brother Komino to 24 months, and the others were freed after 10 months. Tôi và anh Shyti bị kết án 27 tháng tù. Anh Komino bị 24 tháng và 10 tháng sau thì những người kia được thả ra. |
The expedition was planned to last for eight months but was unexpectedly terminated after only two months. Chuyến đi dự kiến kéo dài tám tháng nhưng đã bất ngờ kết thúc chỉ sau hai tháng. |
Changes made before the 20th of the month typically affect the current month's payment, while changes made after the 20th do not take effect until the next month's payment cycle. Các thay đổi được thực hiện trước ngày 20 của tháng thường ảnh hưởng đến thanh toán của tháng hiện tại, trong khi các thay đổi được thực hiện sau ngày 20 không có hiệu lực cho tới chu kỳ thanh toán của tháng tiếp theo. |
Two months later the man stopped using drugs altogether, and after eight months of study, he was baptized. Hai tháng sau thanh niên đó hoàn toàn ngưng dùng ma túy, và sau tám tháng học hỏi, anh làm báp têm. |
Requests for the previous month must be made only after the 20th of the current month. Chỉ được thực hiện yêu cầu cho tháng trước đó sau ngày 20 của tháng hiện tại. |
Just the look on her face came over -- now mind you this is after a month of -- this is Black History Month, right? Và con bé -- vẻ mặt con bé đã thay đổi và nó nói -- xin nhắc là sau một tháng -- tháng Lịch Sử Người Da Đen, phải không nhỉ? |
In recent years, successive governments have passed legislation preventing such votes sooner than 18 months after a national election and within 12 months of the next election. Trong những năm gần đây, các chính phủ nối tiếp nhau đã thông qua điều luật ngăn chặn những cuộc bỏ phiếu đó được diễn ra sớm hơn 18 tháng từ cuộc bầu cử quốc gia. |
Within three months she began sharing in the preaching work, and two months after that, she was baptized. Trong vòng ba tháng bà bắt đầu đi rao giảng và bà đã làm báp têm hai tháng sau đó. |
Unfortunately, after 20 months, he did go back to jail for a month. Không may là, sau 20 tháng, anh ta lại vào tù mất một tháng. |
President Bongo died a month later on 8 June 2009, nearly three months after Edith's death, at a clinic in Barcelona, Spain. Tổng thống Bongo đã qua đời một tháng sau đó vào ngày 8 tháng 6 năm 2009, gần ba tháng sau cái chết của Edith, tại một phòng khám ở Barcelona, Tây Ban Nha. ^ a ă “Wife of Gabon's President Bongo dies”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ month after month trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới month after month
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.