mo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mo trong Tiếng Anh.
Từ mo trong Tiếng Anh có nghĩa là moment. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mo
momentadjective |
Xem thêm ví dụ
The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135. Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$. |
(Laughter) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that's been fundamental to our success. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
New MO Device Thiết bị đĩa ZIP mớiName |
The design was complete by 1970, and used a MOS-based chipset as the core CPU. Sản phẩm này đã hoàn thiện vào năm 1970 và nó sử dụng một chíp được xây dựng bằng công nghệ MOS đóng vai trò là lõi của CPU. |
The word "moose" had first entered English by 1606 and is borrowed from the Algonquian languages (compare the Narragansett moos and Eastern Abenaki mos; according to early sources, these were likely derived from moosu, meaning "he strips off"), and possibly involved forms from multiple languages mutually reinforcing one another. Từ "nai" đầu tiên bước vào tiếng Anh vào khoẳng năm 1606 và được vay mượn từ các ngôn ngữ Algonquian (so sánh các Moos Narragansett và Đông Abenaki mos; theo tin ban đầu, nhưng đã được nhiều khả năng xuất phát từ moosu), và có thể tham gia các hình thức từ nhiều ngôn ngữ hai bên giao thoa lẫn nhau. |
"Mo-Do: Super Gut". “ T-ara - 'So Good'” (bằng tiếng Anh). |
Our dream is to take an Eric Muthomi and try to help him become a Mo Ibrahim, which requires skill, financing, local and global partnerships, and extraordinary perseverance. Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc. |
Its markings match those of a ship that blasted its way out of Mos Eisley. Nos là đối thủ của 1 chiếc thuyền... Đó là cách thoát khỏi Mos Eisley. |
This could degrade the MOS switch severely both in terms of speed and leakage through the switch . Điều này có thể phá hỏng một cách nghiêm trọng công tắc MOS về mặc tốc độ lẫn rò rỉ điện qua công tắc này . |
His whole MO was to fight a war using the Native American methods. Toàn bộ động cơ của hắn là phát động chiến tranh dựa trên phương pháp người Mỹ bản xứ. |
Fucking stupid, Mo Mẹ thằng ngu, Mo |
The Mo model might be better than the everyman entrepreneur model, which prevents an effective means of diffusion and knowledge-sharing. Mô hình được Mo sử dụng ưu việt hơn mô hình của các doanh nghiệp khác ở chỗ, nó thúc đẩy sự phát tán và chia sẻ thông tin. |
Look, Max, I've seen you evey day for the past mo months. tôi gặp cậu mỗi ngày trong suốt những tháng qua. |
Barry said that the director "wants to make it look like it's shot on location on your average everyday Death Star or Mos Eisley Spaceport or local cantina." Barry nói rằng vị đạo diễn "muốn làm cho cảnh quay trông giống như nó được ghi hình tại một vị trí rất khiêm tốn hàng ngày ta thường gặp trên Ngôi sao Chết hoặc Cảng vũ trụ Mos Eisley hoặc cantina địa phương." |
Won-mo and I were playing marbles here that day, and I lost Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc. |
For example, consider the Haber process for the synthesis of ammonia (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 In the above reaction, iron (Fe) and molybdenum (Mo) will function as catalysts if present. Ví dụ, xét phương pháp Haber để tổng hợp amoniac (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 Ở phản ứng trên sắt (Fe) và molipden (Mo) là các chất xúc tác, nếu có. |
Assim a vida mo permita". Tôi muốn rời bỏ cuộc sống như thế này". |
Arrest Hahou Mo at once. Lập tức bắt giữ Hạ Hầu Vũ |
Naem mo in northern Thailand may be fermented in a clay pot. Naem mo ở miền bắc Thái Lan có thể được lên men trong nồi đất sét. |
Most present-day methods in computational chemistry begin by calculating the MOs of the system. Hầu hết các phương pháp ngày nay trong Hóa học tính toán bắt đầu bằng cách tính các quỹ đạo phân tử của hệ thống. |
He then created The Slow Mo Guys along with friend Daniel Gruchy in order to get a work visa. Sau đó anh tạo ra The Slow Mo Guys cùng với nguoei bạn Daniel Gruchy để lấy thị thực làm việc. |
(Together) MO: Insurance won't cover it? MO: Bảo hiểm không chi trả khoản đó à? |
Mo, he's amazing! Ngọc Mặc, tay nghề của lão Tây này thật tuyệt |
With the support of Al Charpentier (engineer of the VIC-II) and Charles Winterble (manager of MOS Technology), they proposed to Commodore CEO Jack Tramiel a true low-cost sequel to the VIC-20. Với sự hỗ trợ của Al Charpentier (kỹ sư của VIC-II) và Charles Winterble (người quản lý Công nghệ MOS), họ đã đề xuất với Giám đốc điều hành Commodore Jack Tramiel một sản phẩm kế tiếp có chi phí thấp của VIC-20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.