ml trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ml trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ml trong Tiếng Anh.
Từ ml trong Tiếng Anh có nghĩa là mililít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ml
mililítnoun |
Xem thêm ví dụ
"MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season". Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season”. |
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question? Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì? |
In 12 ml containers. Hệ thống bãi container 12ha. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
His base salary of $5 million ($5.6 million guaranteed) made him the highest-paid player in the MLS—surpassing David Beckham, who had taken a salary cut for his last year with the Los Angeles Galaxy. Mức lương cơ bản 5 triệu đô la Mỹ giúp anh trở thành cầu thủ được trả lương nhiều nhất giải MLS - vượt qua David Beckham sau khi anh này chấp nhận giảm lương trong mùa giải cuối cùng ở LA Galaxy. |
The third U.S. team to qualify is the winner of the MLS Cup. Đội bóng Hoa Kỳ thứ ba được tham dự giải là đội thắng MLS Cup. |
According to official standards, water safe for bathing should not contain more than 500 faecal coliforms per 100ml, yet upstream of Varanasi's ghats the river water already contains 120 times as much, 60,000 faecal coliform bacteria per 100 ml. Theo các tiêu chuẩn hiện hành, nước an toàn cho tắm không chứa quá 500 con F. Coli trên 100ml nước, tuy vậy, thượng nguồn các ghat (bậc thang xuống sông) ở Varanasi nước sông đã chứa lượng vi khuẩn F. Coli gấp 120 lần vào khoảng 60.000 faecal coliform/100 ml. |
In particular, the system supports open agency listings as well as MLS listings, as the current market operates mainly on the open agency model. Đặc biệt, hệ thống hỗ trợ danh sách đại lý mở cũng như danh sách MLS, giống như thị trường hiện nay hoạt động chủ yếu vào mô hình đaị lý mở. |
The mixture is slowly stirred, while 20 mL of concentrated sulfuric acid is added. Hỗn hợp được khuấy chậm, trong khi 20 mL axit sunfuric đậm đặc được thêm vào. |
Bone ash usually has a density around 3.10 g/mL and a melting point of 1670 °C (3038 °F). Tro xương thường có tỷ trọng riêng khoảng 3,10 g/mL và điểm nóng chảy khoảng 1.670 °C (3.038 °F). |
A standard dose of 5 tuberculin units (TU - 0.1 ml), according to the CDC, or 2 TU of Statens Serum Institute (SSI) tuberculin RT23 in 0.1 ml solution, according to the NHS, is injected intradermally (between the layers of dermis) and read 48 to 72 hours later. Một liều chuẩn của 5 đơn vị lao tố (TU - 0,1 ml), theo CDC, hoặc 2 TU của Hội huyết thanh học Hoa Kỳ (SSI) tuberculin RT23 trong dung dịch 0,1 ml, theo NHS, được tiêm vào trong da (giữa các lớp bì) và đọc từ 48 đến 72 giờ sau đó. |
As of 26 June 2016 1.^ Includes Super League playoffs and MLS Cup playoffs. Tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2015 1.^ Includes Super League playoffs and MLS Cup playoffs. |
In the UK the INEA idx (information data exchange) data feed is being adopted by many software to receive sub (mls) property listings back. Ở Anh, nguồn cấp dữ liệu INEA idx (trao đổi dữ liệu thông tin) đang được nhiều phần mềm chấp nhận để nhận lại danh sách tài sản phụ (ml). |
Later, he placed two ounces (60 ml) of that gas in a glass along with a mouse. Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh. |
In the United Kingdom 10 ml of 15% solution costs the NHS about 0.48 pounds. Tại Vương quốc Anh 10 ml dung dịch 15% tốn NHS khoảng 0,48 pound. |
A small glass of liqueur (70 ml [2.4 ounces] at 25% alcohol) Một ly nhỏ rượu mùi (70 ml với 25% độ cồn) |
In football, two-legged ties are used in the later stages of many international club tournaments, including the UEFA Champions League and the Copa Libertadores; in many domestic cup competitions, including the Coppa Italia and the Copa del Rey; in domestic league play-offs, including the Football League play-offs and the MLS Cup Playoffs; and in national-team playoffs in some qualification tournaments, including FIFA World Cup qualification. Trong bóng đá, thể thức hai lượt được sử dụng trong các giai đoạn hai của các giải bóng đá quốc tế cấp câu lạc bộ như UEFA Champions League và Copa Libertadores; ở nhiều giải đấu cúp, trong đó có Coppa Italia và Cúp Nhà vua Tây Ban Nha; hay trong các trận play-off giải quốc nội như play-off English Football League và MLS Cup Playoffs; và trong các trận đấu play-off vòng loại ví dụ như vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới. |
As in 2010, they played in the MLS All-Star Game, in which they took on a team of the best players in Major League Soccer. Như trong năm 2010, họ thi đấu với đội MLS All-Star Game, trong đó gồm những cầu thủ tốt nhất trong giải Major League Soccer tức là giải nhà nghề Mỹ. |
Regular green tea is 99.9% water, provides 1 Calorie per 100 mL serving, is devoid of significant nutrient content (table) and contains phytochemicals, such as polyphenols and caffeine. Một tách trà xanh thông thường gồm 99.9% nước, cung cấp 1 calorie trên 100 mL, không có hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể (bảng) và chứa các hóa chất thực vật như các polyphenol và caffeine. |
According to the book Overcoming Childhood Obesity, just one 20-ounce [600 ml] soft drink a day can result in a gain of 25 pounds in a year! Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
The most common cups used are 18-US-fluid-ounce (530 ml) disposable plastic cups (such as red Solo cups) with ridge-lines which can be used precisely to measure the amount of beer to be poured into the cup. Cốc được sử dụng phổ biến nhất là loại cốc nhựa dùng một lần 18 ounce chất lỏng Mỹ (530 ml) (ví dụ như loại cốc đỏ của Solo Cup) với những vạch đo để đo chính xác lượng bia đổ vào cốc. |
In the United States and Canada, a librarian generally has a one or two-year (more common) master's degree in Computer Science, library science (called an MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) from an accredited university. Tại Mỹ và Canada, Một Thư viện viên thường có bằng Thạc sĩ trong một hay hai năm (Hai năm thì phổ biến hơn) về lĩnh vực Khoa học Thư viện và thông tin, Khoa học Thư viện hay Khoa học Thông tin (được gọi là MI, MLS, MALIS, MSLS, MIS, MSIS, MS-LIS, MISt, MLIS, or MILS) từ một trường Đại học được công nhận. |
2006 MLS All-Star Game Recap 2006 MLS All-Star Game Recap Bản mẫu:MLSAllStar |
Hulubei and Cauchois reported their discovery and proposed the name moldavium, along with the symbol Ml, after Moldavia, the Romanian province where Hulubei was born. Hulubei và Cauchois đã thông báo phát hiện của mình và đề nghị tên gọi moldavium, với ký hiệu Ml, theo tên gọi của Moldavia, khi đó là một tỉnh của Romania và là nơi họ tiến hành công việc của mình. |
This species is capable of delivering a fatal bite and the victim may receive a large quantity of venom with a dose of 200 to 500 mg up to 7 ml. Rắn hổ mang chúa có khả năng giáng một vết cắn tử vong và nạn nhân bị tiêm vào thân một lượng lớn nọc độc với liều khoảng 200 đến 500 mg hoặc thậm chí lên đến 7 ml. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ml trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ml
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.