misfit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misfit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misfit trong Tiếng Anh.
Từ misfit trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo không vừa, không thích hợp, không vừa, không xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misfit
quần áo không vừaverb |
không thích hợpverb |
không vừaverb |
không xứngverb I ain't running no dude ranch for misfits and unemployables. Cha không chấp nhận một người vô dụng và không xứng đáng như vậy. |
Xem thêm ví dụ
An impotent little misfit who's gonna spend the rest of his life on the outside looking in. Kẻ bất lực lạc lõng kẻ sẽ dành cả đời còn lại đứng ngoài nhìn vào. |
We often feel “less-than” or like misfits in the kingdom if we feel we do not fit that picture. Chúng ta thường cảm thấy “không xứng đáng” hoặc không thuộc vào vương quốc nếu chúng ta cảm thấy rằng mình không có một gia đình Thánh Hữu Ngày Sau lý tưởng. |
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe. Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc. |
Biggest bunch of misfits I ever set eyes on. Một lũ nhất quỷ nhì ma mà ta từng để ý tới |
He described himself as a "misfit" during that time, citing how quiet he was despite being popular and regularly involved in physical confrontations. Anh tự nhủ mình là một "kẻ không thích nghi" trong thời gian đó, nói rằng anh ta trầm lặng như thế nào dù đã nổi tiếng và thường xuyên tham gia vào các cuộc đối đầu về thể chất. |
The word is "misfit." Chính là "lạc lõng". |
We don't need anymore misfits up here. Chúng tôi không cần thêm ai ở trên này. |
Let's dedicate today's art class to these famous misfits. Vì thế tiết học nghệ thuật hôm nay, chúng ta giành tặng cho những người lập dị nổi tiếng này. |
Asano also ascribed these characteristics to the other characters: "The main characters in Punpun always remain children in the way their purity leads them to fail and become social misfits." Tác giả cũng gán những đặc điểm này cho các nhân vật khác: "Các nhân vật chính trong manga Punpun luôn luôn là những đứa trẻ tàn tích theo cách thuần khiết dẫn họ đến thất bại và trở thành những kẻ không thích nghi được với xã hội". |
Speaking of which, are any of you misfits hungry? Nói về chuyện đó, các cháu không đói sao? |
He has written five books, The Tipping Point: How Little Things Can Make a Big Difference (2000), Blink: The Power of Thinking Without Thinking (2005), Outliers: The Story of Success (2008), What the Dog Saw: And Other Adventures (2009), a collection of his journalism, and David and Goliath: Underdogs, Misfits, and the Art of Battling Giants (2013). Tính đến hiện tại, ông đã viết 5 cuốn sách: Điểm Bùng Phát: Làm thế nào những điều nhỏ bé tạo nên khác biệt lớn lao?(2000); Trong Chớp Mắt: Sức mạnh của việc nghĩ mà không cần suy nghĩ (2005); Những Kẻ Xuất Chúng: Cái nhìn mới lạ về nguồn gốc của thành công (2008); Chú Chó Nhìn Thấy Gì: Lật tẩy những góc khuất trong cuộc sống xã hội (2009) - đây là một tập hợp của các bài báo Malcolm tâm đắc nhất; và David và Goliath: Cuộc đối đầu kinh điển và nghệ thuật đốn ngã những gã khổng lồ (2013). |
You're definitely a misfit, and I can live with that. Cậu có thể thuộc về bất cứ ai xứng đáng với cậu, và mình có thể chịu được điều đó. |
Her early television work includes a starring role in the short-lived television series Misfits of Science (1985), and later in a recurring role as Lauren Miller, the girlfriend of Alex P. Keaton (Michael J. Fox) in the TV series Family Ties (1987–89). Sự nghiệp diễn xuất trên truyền hình của cô khởi đầu bởi một số vai diễn như trong một seri tồn tại trong thời gian ngắn Misfits of Science (1985), hay vai diễn đình kì trong seri phim Family Ties trong thời gian từ 1987-1989 với vai Lauren Miller, bạn gái của Alex P. Keaton (Michael J. Fox). |
And I'm here for the other misfits in the room, because I'm never the only one. Và tôi đại diện cho những người lạc lõng khác ở đây vì tôi không phải là người duy nhất. |
The Misfits put out the Earth A.D. album, becoming a crucial influence on thrash. Ban nhạc Misfits phát hành Earth A.D. album, trở thành album ảnh hưởng quyết định đến thrash. |
I thought about how, if I was a writer, I was some kind of misfit writer. Tôi nghĩ về việc nếu là nhà văn, tôi sẽ là 1 nhà văn lạc lõng. |
Like an island of misfit toys. Như một hòn đảo đầy những món đồ chơi kỳ lạ. |
Even as a young Dominican monk in Naples, he was a misfit. Từ lúc còn là một tu sĩ dòng Đa Minh trẻ tuổi tại Naples, ông đã là một kẻ ngoài lề. |
This mob of misfits survived their first two rounds against all odds. Cái đám tầm thường này sống sót qua hai vòng, chống lại mọi đối thủ |
The BBC documentary Music for Misfits: The Story of Indie pinpoints the birth of indie as the 1977 self-publication of the Spiral Scratch EP by Manchester band Buzzcocks. Bài chi tiết: College rock và Noise rock Phim tài liệu 'Music for Misfits: The Story of Indie' của BBC xác định sự hình thành của indie là vào năm 1977 khi ban nhạc Manchester Buzzcocks tự mình ra mắt Spiral Scratch EP. |
I assume that you answered an ad in Misfits Quarterly. Tôi nghĩ rằng cô đã hồi đáp một bài quảng cáo đăng trên Misfits Quarterly. |
But the real reason, I think, I was a misfit, is that my daughter died the day she was born, and I hadn't figured out how to live with that story yet. Nhưng lý do thực sự mà tôi nghĩ rằng mình là kẻ lạc loài vì con gái tôi mất ngay vào hôm nó được sinh ra và tôi vẫn chưa tìm ra cách để sống với điều đó. |
Even if I wasn't in your league of misfits, I'd steer clear. Ngay cả khi tôi ở trong nhóm liên minh công lý của ông, tôi vẫn muốn tránh xa cô ta |
Even butter's stringy to you with those horrible, misfitting, store-bought teeth. Đừng đổ thừa thịt gà. Với mấy cái hàm răng dỏm mua ở tiệm của anh thì bơ cũng dai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misfit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misfit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.