Mekong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mekong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mekong trong Tiếng Anh.
Từ Mekong trong Tiếng Anh có các nghĩa là sông Cửu Long, sông Lớn, sông Mê Kông, Mê Kông, mê kông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mekong
sông Cửu Longproper (river in Asia) of sea level rise looks like in the Mekong Delta. sẽ nhìn giống như thế này ở đồng bằng sông Cửu Long. |
sông Lớnproper (river in Asia) |
sông Mê Kôngproper (river in Asia) Some dams on rivers feeding the Mekong have disrupted fish populations . Một số đập nước nằm trên các phụ lưu sông Mê-Kông đã làm xáo trộn quần thể cá . |
Mê Kôngproper As the sun sets on the Mekong , fishermen try their luck . Khi mặt trời lặn trên dòng Mê-kông , ngư dân vẫn thả lưới thử vận may . |
mê kông
As the sun sets on the Mekong , fishermen try their luck . Khi mặt trời lặn trên dòng Mê-kông , ngư dân vẫn thả lưới thử vận may . |
Xem thêm ví dụ
Mekong Dams Could Threaten Aquatic Life Các đập nước trên sông Mê-kông có thể đe doạ nguồn thủy sinh |
To address these challenges, the World Bank Group is working closely with other development partners to help design and deliver knowledge and financing for addressing challenges in provinces of the Mekong Delta in a long-term program. Để giải quyết các thách thức đó, Ngân hàng Thế giới đang cùng với các đối tác phát triển giúp các địa phương trong vùng lập kế hoạch dài hạn và thực hiện chuyển giao kiến thức và hỗ trợ vốn. |
CAN THO, Vietnam -- It is five o’clock in the morning and the city of Can Tho, the largest city in the Mekong Delta and the 4th largest in Vietnam, is already buzzing with activity. CẦN THƠ, Việt Nam – 5h sáng, Cần Thơ, thành phố lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long và là thành phố lớn thứ 4 của Việt Nam đã khá nhộn nhịp với nhịp sống thường ngày. |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
In April 2011, The Independent newspaper reported that Laos had started work on the controversial Xayaburi Dam on the Mekong River without getting formal approval. Vào tháng 4 năm 2011, tờ The Independent đưa tin Lào đã bắt đầu làm việc trên đập Xayaburi gây tranh cãi trên sông Mekong mà không được chính thức phê duyệt. |
She also participated in a Mekong Delta Roundtable on collaboration amongst development partners, and a dialog with private sector companies on investments opportunities relating to climate change Bà Kyte từng là Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách phát triển bền vững và là Phó Chủ tịch IFC phụ trách dịch vụ tư vấn kinh doanh, và nằm trong ban lãnh đạo IFC. |
This second phase of the partnership will build on previous successes to further progress Vietnam’s priority economic reforms, targeting 5 key issues: Trade and Competitiveness, Transport, Mekong Delta Climate Resilience, Gender and Ethnic Minorities. Trong giai đoạn hai này, hai bên sẽ tiếp tục phát huy thành công đạt được trong giai đoạn trước nhằm đạt được tiến bộ to lớn hơn trong công cuộc giúp đỡ Việt Nam thực hiện các ưu tiên cải cách kinh tế. Đó là 5 lĩnh vực: Thương mại và năng lực cạnh tranh, giao thông, năng lực ứng phó biến đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, giới và dân tộc thiểu số. |
During his various missions, Pavie managed to survey an area of 676,000 km2 (261,000 sq mi), travelling 30,000 km in the upland areas to the North and East of the Mekong, on foot, by elephant or down the river on rafts, gathering a large amount of scientific information. Trong khi tiến hành rất nhiều chuyến đi, Pavie thực hiện khảo sát một vùng rộng tới 676.000 km2, du hành 30.000 km tại các vùng cao ở phía đông và bắc sông Mekong, bằng cách đi bộ, cưỡi voi hay xuôi dòng sông bằng bè, thu thập một lượng lớn thông tin khoa học. |
It is not yet clear how they will link up with their Burmese , Lao and Thai counterparts , how far along the Mekong the patrols will go , or if officers from one country will be able to perform arrests in others " territorial waters . Hiện mọi người chưa rõ cách Trung Quốc sẽ liên kết với các đối tác Miến Điện , Lào và Thái như thế nào , chuyện tuần tra sông Mê-kông sẽ thành công đến đâu , hoặc liệu sĩ quan từ một trong những quốc gia này có thể thực hiện việc bắt giữ ở lãnh hải của nước khác hay không . |
"Gmobile replaces Beeline, targets Mekong". Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013. ^ “Gmobile replaces Beeline, targets Mekong”. |
The Mekong Delta is the food bowl of Vietnam, producing 50 percent of the country’s rice and 70 percent of its aquaculture produce. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa của Việt Nam, sản xuất ra 50% sản lượng gạo và 70% thủy sản toàn quốc. |
The loan supports a Transmission Efficiency Project, which is expected to improve the capacity, efficiency and reliability of electricity transmission in areas that are key to the country’s economic development, including the Greater Hanoi Area, the Greater Ho Chi Minh City Area, the Mekong Delta, and the Central Region. Khoản vay sẽ tài trợ cho Dự án Hiệu quả Lưới điện Truyền tải, nhằm tăng công suất, hiệu quả và độ tin cậy của mạng lưới truyền tải điện tại những khu vực có vai trò nòng cốt với sự phát triển kinh tế của đất nước, trong đó có khu vực thành phố Hà Nội mở rộng, thành phố Hồ Chí Minh, đồng bằng sông Cửu Long và khu vực miền Trung. |
Plans to build a series of hydropower dams on the Mekong River could threaten already endangered species in the waterway . Các dự án xây dựng một loạt các đập thủy điện trên sông Mê-kông có thể đe doạ đã những loài sinh vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng trên con sông này . |
All of us gathered here today, represent the people who must work together to find innovative solutions for securing the future of the Mekong Delta Region. Tất cả chúng ta có mặt tại đây hôm nay đều đại diện cho những con người sắp tới sẽ phải hợp tác cùng nhau để tìm ra những giải pháp, hướng đi mới nhằm bảo đảm tương lai cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
· Third, Value Provincial Interlinkages: To fully unleash the development potential of the Mekong delta, optimizing provincial interlinkages is clearly needed particularly on shared land management, water resource use and connective infrastructure. · Ba là cần coi trọng liên kết vùng: Để tận dụng đầy đủ tiềm năng phát triển của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tối ưu hóa mối liên kết giữa các địa phương rõ ràng là cần thiết, đặc biệt trong quản lý đất đai, sử dụng nguồn nước, kết nối hạ tầng. |
In some areas, especially west of the Mekong River and north of the Tonle Sap River, the villages were completely dependent on waterways for communications. Ở một số khu vực, đặc biệt là phía tây sông Mê Kông và phía bắc sông Tonlé Sap, các ngôi làng hoàn toàn phụ thuộc vào đường thủy để liên lạc. |
As part of their 1975 dry season offensive, rather than renewing their frontal attacks on Phnom Penh, the Khmer Rouge set out to cut off the crucial Mekong supply route. Là một phần cuộc tấn công mùa khô của họ vào năm 1975, hơn là nối lại cuộc tấn công tiền tuyến tại Phnom Penh, Khmer Đỏ lập ra để cắt đứt các tuyến tiếp tế dọc theo sông Cửu Long rất quan trọng. |
Founded in 1939 by Huynh Phu So, Hoa Hao is a Buddhist sect based in the western Mekong delta. Phật giáo Hòa Hảo là một dòng tu do Huỳnh Phú Sổ sáng lập vào năm 1939 tại miền Tây đồng bằng sông Cửu Long. |
Phnom Penh, located at the junction of the Bassac, the Mekong, and the Tonle Sap rivers, is the only river port capable of receiving 8,000-ton ships during the wet season and 5,000-ton ships during the dry season. Phnôm Pênh, nằm ở ngã ba sông Bassac, sông Mê Kông và sông Tonle Sap, là cảng sông duy nhất có khả năng tiếp nhận tàu 8.000 tấn trong mùa mưa và tàu 5.000 tấn trong mùa khô. |
The proposed Mekong Delta Water Security Project under the auspices of the Ministry of Construction to bring several provinces together for a sustainable water supply against water salinity and shortage and the proposed Southern Waterways Logistics project under the Ministry of Transport point to the right direction and set the path for more effective solidarity in finding a joint solution to common challenges. Đề án An ninh Nguồn nước khu vực Đồng bằng sông Cửu Long của Bộ Xây dựng, trong đó đề xuất tập hợp một số địa phương lại để xây dựng nguồn nước bền vững, chống ngập mặn và khắc phục khan hiếm nguồn nước, cũng như Đề án Vận tải Đường thủy khu vực miền Nam của Bộ Giao thông Vận tải là những bước đi đúng hướng sẽ tạo tiền đề để tăng cường hợp tác hiệu quả nhằm tìm ra giải pháp cho những thách thức chung. |
China 's booming trade along the Mekong was suspended after the attack on 5 October left the bodies of the Chinese crew members floating in the water . Tình hình thương mại bùng nổ ở Trung Quốc dọc theo sông Mê-kông đã bị ngưng lại sau vụ tấn công vào ngày 5 tháng mười đã để lại thi thể của các thuỷ thủ Trung Quốc bị thả trôi trên mặt nước . |
The project will assist rice farmers in the Mekong Delta provinces of Kien Giang, An Giang, Hua Giang, Tien Giang, Can Tho, Soc Trang, Dong Thap, and Long An to adopt improved on-farm practices and improve basic production and processing infrastructure for producing high-quality rice by linking them to agribusinesses. Dự án sẽ giúp nông dân tại các tỉnh Kiên Giang, An Giang, Tiền Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Đồng Tháp và Long An áp dụng các phương pháp canh tác tốt hơn, đồng thời cải thiện hạ tầng sản xuất và chế biến và liên kết nông dân với các doanh nghiệp nông nghiệp nhằm tạo ra sản phẩm gạo chất lượng cao hơn. |
It was opened in 2001 and was the first bridge to be built over the Mekong river in Cambodia. Năm 2001, Cầu Kizuna đã được hoàn thành và trở thành cây cầu đầu tiên bắc qua sông Mekong tại Campuchia. |
“The first is to strengthen and improve the institutional mechanisms that enable interprovincial and intersectoral coordination needed for the Mekong Delta. “Trước tiên là phải củng cố và cải thiện các cơ chế thể chế cho phép phối hợp liên tỉnh và liên ngành trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
The second is to identify low-regret investments, and relevant climate-smart policies, that are in line with the Mekong Delta Plan recommendations. Thứ hai là phải xác định ra những đầu tư ít hối tiếc nhất và những chính sách môi trường thông minh phù hợp với những khuyến nghị trong Kế hoạch Đồng bằng sông Cửu Long. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mekong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.