margarine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ margarine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ margarine trong Tiếng Anh.
Từ margarine trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ thực vật, macgarin, Bơ thực vật, mác-ga-rin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ margarine
bơ thực vậtnoun (spread) Now, ladies, the secret to deep fried butter... is a healthy dab of margarine. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
macgarinnoun |
Bơ thực vậtnoun (semi-solid emulsion) Now, ladies, the secret to deep fried butter... is a healthy dab of margarine. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
mác-ga-rinnoun |
Xem thêm ví dụ
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
In fact, when margarine was invented, several states passed laws declaring that it had to be dyed pink, so we'd all know that it was a fake. Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật. |
Butter and margarine are the primary fat sources, although olive oil is becoming more popular. Bơ và bơ thực vật là các nguồn chất béo cơ bản, mặc dù dầu ô liu cũng đang trở nên phổ biến hơn. |
Margarine didn't exist. Bơ thực vật chưa hề tồn tại. |
Some of the members had used all their money to pay for the bus fare and had taken only crackers and margarine to eat on the way. Một số tín hữu đã phải dùng tất cả số tiền họ có để trả tiền cho vé xe đò và chỉ mang theo bánh quy giòn và bơ thực vật để ăn dọc đường. |
" In reality , when prepared without frying and served without butter , margarine or sour cream , one potato has only 110 calories and dozens of healthful phytochemicals and vitamins , " said Vinson , adding that he and his colleagues hope their study will help to remake the potato 's popular nutritional image . " Thật ra , khi chế biến mà không cần rán và không ăn kèm bơ , bơ thực vật hoặc kem chua , một củ khoai tây chỉ có 110 calo và hàng chục hóa chất có nguồn gốc từ thực vật và vitamin có lợi cho sức khỏe " , Vinson nói , nhấn mạnh thêm anh ấy và đồng nghiệp hy vọng nghiên cứu của họ sẽ giúp thay đổi quan niệm về dinh dưỡng phổ biến của khoai tây . |
Coconuts are grown on the northern and eastern coasts, which provide enough copra to supply factories to make butterine, margarine, lard, edible oil & laundry soap. Quả dừa được trồng trên bờ biển phía bắc và phía đông, trong đó cung cấp đủ cùi dừa khô để cung cấp cho các nhà máy để làm butterine, bơ thực vật, mỡ, dầu ăn được & xà phòng giặt ủi. |
"Every business has its own notion of a 'unit,' ranging from a ton of margarine, to 64 ounces of cola, to a bucket of plaster. "Mỗi doanh nghiệp có khái niệm riêng về một "đơn vị", từ một tấn bơ thực vật, đến 64 ounce cola, cho đến một thùng thạch cao. |
" 2 sticks dairy free soy margarine, 2 / 3 cup turbinado sugar "? " 2 thanh bơ thực vật làm từ đậu nành, 2 / 3 tách đường hoa mai "? |
“I give them examples from my own experience, such as this one: When my partner and I arrived in a new assignment as pioneers, we had only a few vegetables, a packet of margarine, and no money. Tôi kể cho họ nghe những thí dụ từ kinh nghiệm của chính tôi, chẳng hạn như kinh nghiệm này: Khi tôi và chị bạn đến nhiệm sở mới với tư cách là người tiên phong, chúng tôi chỉ có một ít rau cải, một gói bơ, và không có tiền. |
You're the margarine of evil. Cái xấu của con nhão nhoét như bơ sữa. |
Other food sources of vitamin D include egg yolks , cod liver oil , beef liver , margarine , yogurt , and some cheeses . Nhiều nguồn thực phẩm cung cấp vitamin D khác gồm lòng đỏ trứng , dầu gan cá tuyết , gan bò , bơ thực vật , sữa chua , và một số loại phô-mai . |
And so, as a child, I saw jam disappear from the breakfast table, then margarine disappeared, then bread became too expensive, then milk became rationed. Và bởi vậy, khi còn nhỏ, tôi cũng chứng kiến mứt không còn trên bàn ăn, rồi đến bơ, rồi bánh mì cũng trở nên quá đắt đỏ, rồi sữa chỉ được bán giới hạn. |
In the Tropics, coconut oil is the principal cooking oil, whereas in Western countries it is often used in margarine, ice cream, and cookies. Ở những xứ nhiệt đới, dầu dừa là loại dầu ăn chủ yếu, trong khi ở những xứ Tây Phương thì nó thường được dùng làm bơ thực vật, kem, và bánh quy. |
A household demonstration of this technique is possible, using a microwave oven and food such as marshmallows or margarine: if the turntable is removed so that the food does not move, it will cook the fastest at the antinodes (the points at which the wave amplitude is the greatest), where it will begin to melt. Kỹ thuật này có thể được thực hiện trong gia đình bằng sử dụng một lò vi sóng với đồ ăn như kẹo dẻo hoặc bơ thực vật: nếu đĩa xoay được nhấc ra khiến cho đồ ăn không thể di chuyển được, nó sẽ bị nung nóng nhanh nhất tại bụng sóng (điểm tại đó sóng có biên độ lớn nhất), và đồ ăn bắt đầu bị tan chảy. |
A faithful pioneer related: “When my partner and I arrived in a new assignment as pioneers, we had only a few vegetables, a packet of margarine, and no money. Một chị tiên phong trung thành kể: “Khi tôi và chị bạn đến nhiệm sở mới để làm tiên phong, chúng tôi chỉ có một ít rau cải, một gói bơ, còn tiền thì không. |
Now, ladies, the secret to deep fried butter... is a healthy dab of margarine. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ margarine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới margarine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.