marc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marc trong Tiếng Anh.
Từ marc trong Tiếng Anh có các nghĩa là bã nho, rượu bạc nho, rượu mác, rượu mác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marc
bã nhonoun |
rượu bạc nhonoun |
rượu mácnoun |
rượu mácproper |
Xem thêm ví dụ
Andreessen Horowitz (also called a16z) is a private American venture capital firm, founded in 2009 by Marc Andreessen and Ben Horowitz. Andreessen Horowitz là một công ty với vốn đầu tư 4 tỷ USD, thành lập năm 2009 bởi Marc Andreessen và Ben Horowitz. |
Second, she married Marc Oriol. Cuộc hôn nhân thứ hai của bà, bà kết hôn với Marc Oriol. |
Many years have passed, and Marc is now serving as a ministerial servant in the local congregation of Jehovah’s Witnesses. Nhiều năm trôi qua, anh Marc nay phục vụ với tư cách tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Two days later Hull and other ships steamed out to join Admiral Marc Mitscher's carrier task force. Hai ngày sau, Hull cùng các tàu chiến khác lên đường để gia nhập lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay của Đô đốc Marc Mitscher. |
Charles has joined Marc in a café. Charles gặp Marc trong một tiệm giải khát. |
Factum Arte was founded in 2001 by the artists Adam Lowe, Manuel Franquelo, with Fernando Garcia-Guereta to facilitate the recording of the Tomb of Seti I and works with a number of artists including Marc Quinn and Anish Kapoor. Factum Arte được thành lập vào năm 2001 bởi các nghệ sĩ Adam Lowe, Manuel Franquelo và Fernando Garcia-Guereta để tạo điều kiện cho việc ghi lại mộ của Seti I và làm việc với một số nghệ sĩ bao gồm Marc Quinn và Anish Kapoor. |
For instance, here's the trajectory of Marc Chagall, an artist born in 1887. Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887. |
MARC, a brother in Canada, was employed by a firm that builds sophisticated robotic systems used by space agencies. Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian. |
She joined Vice Admiral Marc Mitscher's Fast Carrier Task Force at Pearl Harbor in January 1944 and served as an important part of that mighty force for the remainder of the war. Nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm tàu sân bay nhanh dưới quyền Phó Đô đốc Marc Mitscher tại Trân Châu Cảng vào tháng 1 năm 1944, và đã đóng một vai trò quan trọng trong lực lượng hùng hậu này trong suốt thời gian còn lại của chiến tranh. |
According to Marc Galanter, Professor of Psychiatry at NYU, typical reasons why people join cults include a search for community and a spiritual quest. Theo Marc Galanter, Giáo sư về Tâm thần học tại NYU, những lý do chính khiến mọi người tham gia cuồng giáo bao gồm tìm kiếm cộng đồng và tìm kiếm tinh thần. |
I've sent for a man from the village Marc actually came from. Ta đã cử một người đến ngôi làng thực sự của Marc. |
Before auditioning for Project Runway, Siriano worked as a freelance make-up artist and made wedding gowns for private clients while also holding a brief intern position at Marc Jacobs. Trước khi thử giọng cho Project Runway, Siriano đã làm việc như một nghệ sĩ trang điểm tự do và làm áo cưới cho khách hàng tư nhân trong khi cũng giữ một vị trí thực tập ngắn tại Marc Jacobs. |
Dayton and Faris were signed on by producer Marc Turtletaub, who purchased the script from Arndt for $250,000, on December 21, 2001. Dayton và Faris sau đó được ký hợp đồng bởi nhà sản xuất Marc Turtletaub, người đã mua bản thảo của Arndt với giá 250,000 USD vào ngày 21 tháng 12 năm 2001. |
In addition, it is Marc Anthony's sixth number-one single on the Hot Latin Songs and twentieth number-one single on the Tropical Songs, reclaiming his position as having the artist with the most number-one Tropical Songs chart after a two-year tie with Víctor Manuelle. Thêm vào đó, đây cũng là đĩa đơn quán quân thứ sáu của Marc Anthony trên bảng xếp hạng Hot Latin Songs và cũng là đĩa đơn quán quân thứ hai mươi của anh trên Tropical Songs, lấy lại vị trí của anh như là nghệ sĩ có nhiều đĩa đơn quán quân trên Tropical Songs nhất, mà trước đó vị trí này thuộc về Víctor Manuelle.. |
Her musical performances include playing in video-clips for Benjamin Biolay and singing a duet with Marc Lavoine. Bà từng tham gia trong các đoạn phim của Benjamin Biolay và hát song ca với Marc Lavoine. |
There was no official word on whether he had ever been equipped with an implantable cardioverter-defibrillator, an essential precaution in people with the disease; his premature death was similar to those of Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho and Phil O'Donnell, all of whom collapsed whilst playing football. Không có lời chính thức nếu anh ta đã từng được trang bị máy khử rung tim cấy ghép, một biện pháp phòng ngừa thiết yếu ở những người mắc bệnh; cái chết sớm của anh ta giống với những cái chết của Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho và Phil O'Donnell, tất cả đều ngã gục khi chơi bóng đá. |
There she served temporarily as the flagship for Vice Admiral Marc Mitscher, the Commander of the Fast Carrier Task Force, called Task Force 58 at that time, from the third to the eighth of March. Tại đây nó phục vụ tạm thời như là soái hạm của Phó Đô đốc Marc Mitscher, Tư lệnh Lực lượng đặc nhiệm 58, từ ngày 3 đến ngày 8 tháng 3. |
There she was temporary headquarters ship for Vice Admiral Marc A. Mitscher. Tại đây nó tạm thời được sử dụng làm soái hạm của Phó Đô đốc Marc A. Mitscher. |
As I left her that evening, I was unaware that Damira was madly in love with a brigade member called Marc. Chia tay Damira tối hôm ấy, tôi đâu biết rằng cô phải lòng đắm đuối một chiến hữu tên là Marc. |
"Marc Wilmots unveils Belgium squad for Euro 2016". Truy cập 2016. ^ “Marc Wilmots unveils Belgium squad for Euro 2016”. |
Marc Andreessen's 1993 Mosaic and 1994 Netscape introduced mixed text and images for non-technical users. Mosaic của Marc Andreessen năm và Netscape 1994 đã giới thiệu văn bản và hình ảnh hỗn hợp cho người dùng không có kỹ thuật. |
The U.S. Second Fleet traces its origin to the reorganization of the Navy following World War II in December 1945 and the formation of the United States Eighth Fleet under the command of Vice Admiral Marc A. Mitscher. Đệ nhị Hạm đội có nguồn gốc ban đầu từ việc tái tổ chức hải quân tiếp theo sau Đệ nhị Thế chiến vào tháng 12 năm 1945 và sự hình thành Đệ bát Hạm đội Hoa Kỳ dưới quyền chỉ huy của Phó Đô đốc Marc A. Mitscher. |
In 2001, Carter criticized President Bill Clinton's controversial pardon of Marc Rich, calling it "disgraceful" and suggesting that Rich's financial contributions to the Democratic Party were a factor in Clinton's action. Năm 2001, Carter tỏ ra bất bình với lệnh ân xá gây nhiều tranh cãi của Tổng thống Clinton dành cho Marc Rich, gọi nó là "một sự ô nhục" và cho rằng chính số tiền 520 triệu USD Rich đóng góp cho Đảng Dân chủ là nhân tố dẫn đến quyết định ân xá của Clinton. |
The bottom two contestants were then officially nominated for elimination, with Marc Douchez from Dominique Models having the final say on who went home and who stayed. Hai thí sinh cuối cùng sau đó chính thức được đề cử để loại, với Marc Douchez từ Dominique Models có lời nói cuối cùng với người về nhà và người ở lại. |
Manager: Marc Wilmots Belgium announced their final squad on 31 May. Huấn luyện viên: Marc Wilmots Đội hình chính thức của đội tuyển Bỉ được công bố vào ngày 31 tháng 5. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marc
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.