marginally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marginally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marginally trong Tiếng Anh.
Từ marginally trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi, ít, một chút, một ít, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marginally
hơi
|
ít
|
một chút
|
một ít
|
nhẹ
|
Xem thêm ví dụ
Relatively few earthquakes occur in intraplate environments; most occur on faults near plate margins. Tương đối ít động đất xảy ra trong môi trường nội mảng; hầu hết xảy ra trên đứt gãy gần lề mảng. |
In these marginal notes, the Masoretes also noted unusual word forms and combinations, marking how frequently these occurred within a book or within the entire Hebrew Scriptures. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Particularly, Fiat, as of the 1980s’, used this kind of financing process for its suppliers in order to realise a better margin. Đặc biệt, Fiat, kể từ những năm 1980, đã sử dụng loại quy trình tài chính này cho các nhà cung cấp của mình để nhận ra mức lợi nhuận tốt hơn. |
Malnourishment, due to age-based food rationing, violence against women and children, as well as marginalization and radicalization remained serious issues. Suy dinh dưỡng, do vấn đề phân chia lương thực dựa vào tuổi, bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em, cũng như việc cách ly và cực đoan vẫn là những vấn đề nghiêm trọng. |
GMROII: Gross Margin Return On Inventory Investment GMROS: Gross Margin Return On Space GMROL: Gross Margin Return On Labor In some industries, like clothing for example, profit margins are expected to be near the 40% mark, as the goods need to be bought from suppliers at a certain rate before they are resold. GMROII: Tỷ suất lợi nhuận gộp từ đầu tư hàng tồn kho GMROS: Lợi nhuận gộp biên trên không gian GMROL: Tỷ suất lợi nhuận gộp của lao động Trong một số ngành, chẳng hạn như quần áo, tỷ suất lợi nhuận dự kiến sẽ ở gần mức 40%, vì hàng hóa cần phải được mua từ các nhà cung cấp ở một tỷ lệ nhất định trước khi chúng được bán lại. |
Almost all purchasing decisions include factors such as delivery and handling, marginal benefit, and price fluctuations. Hầu như tất cả các quyết định mua bao gồm các yếu tố như giao hàng và xử lý, lợi ích cận biên và biến động giá cả. |
The label is generally applied to films that miss earnings projections by a wide margin, particularly when they are very expensive to produce. Nhãn thường được áp dụng cho các bộ phim bỏ lỡ các dự báo thu nhập bởi một biên độ rộng, đặc biệt khi chúng rất đắt để sản xuất. |
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin. Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao. |
In recent decades the islands have lost population through emigration and the decline of their traditional industries, fishing and marginal agriculture. Trong những thập niên gần đây, các đảo đã mất đi nhiều cư dân do tình trạng xuất cư và sự suy giảm của các ngành công nghiệp, đánh cá và trồng trọt truyền thống. |
Reflexes are marginally weaker. Phản xạ hơi yếu hơn. |
She went on to hold her seat with a largely safe margin at the 1995 and 1999 elections. Bà tiếp tục nắm giữ chức nghị viên qua các cuộc bầu cử 1995 và 1999 hết sức an toàn. |
Dell is going to continue moving away from its PC roots and deeper into bigger-and higher-margin areas , particularly services and the data centers of large enterprises . Dell dự định tiếp tục tiến xa hơn trong lĩnh vực chính là máy tính cá nhân và tiến sâu vào các lĩnh vực có qui mô lớn hơn và lợi nhuận cao hơn , đặc biệt là các dịch vụ và các trung tâm dữ liệu của các doanh nghiệp lớn . |
It's not marginal, she failed. Đó không phải là gần đạt, cô ta rớt. |
Businesses are able to reposition customers and services, and how they are served to improve overall margin. Các doanh nghiệp có thể định vị lại khách hàng và dịch vụ và cách họ được phục vụ để cải thiện tỷ suất lợi nhuận chung. |
He also introduced the practice of including footnotes and marginal references in Georgian translations. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. |
You may also add personal notes and cross references to the margin. Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề. |
This boundary between the Burma and Sunda plates is a marginal seafloor spreading centre, which has led to the opening up of the Andaman Sea (from a southerly direction) by "pushing out" the Andaman-Nicobar-Sumatra island arc from mainland Asia, a process which began in earnest approximately 4 million years ago. Ranh giới giữa mảng Burma và mảng Sunda là trung tâm tách giãn đáy biển ven rìa, dẫn tới sự mở ra của biển Andaman (từ hướng nam) bằng cách "đẩy" vòng cung đảo Andaman-Nicobar-Sumatra ra xa khỏi châu Á đại lục, một quá trình đã bắt đầu khoảng 4 triệu năm trước. |
After a 0-0 draw in the opening leg at Estadio Olímpico Metropolitano, Australia defeated Honduras 3-1 in the second leg at Stadium Australia, winning the tie by the same margin on aggregate. Sau trận hòa 0–0 tại sân vận động Olímpico Metropolitano, Úc đánh bại Honduras với tổng tỉ số 3–1 trong trận lượt thứ hai tại sân vận động Australia, giành quyền bằng cùng tỉ số trên tổng hợp. |
CONTRIBUTION MARGIN A relationship between the cost, volume and profit is the contribution margin. BIÊN ĐÓNG GÓP Một mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận là tỷ lệ đóng góp. |
Michael Phillips of the Chicago Tribune said that the 1991 film "worked wonderfully because it was pure Broadway, written for the screen, blending comedy and romance and magic and just enough snark in the margins", while the 2017 remake got lost in translation since "The movie takes our knowledge and our interest in the material for granted. Michael Phillips từ nhật báo Chicago Tribune cho rằng tác phẩm năm 1991 "đã cực kỳ tuyệt vời bởi nó là một sản phẩm từ Broadway thuần túy được chuyển thể lên màn ảnh, pha trộn các yếu tố hài hước, lãng mạn, phép thuật và chỉ để Quái thú làm nền vừa đủ", trong khi bản làm lại năm 2017 lại đánh mất sự chuyển tiếp kể từ khi "bộ phim thừa nhận sự hiểu biết và mối quan tâm của chúng tôi trong chất liệu đó. |
Two very popular methods are 1)- retail inventory method, and 2)- gross profit (or gross margin) method. Hai phương pháp rất phổ biến là 1) - phương pháp kiểm kê bán lẻ và 2) - phương pháp lợi nhuận gộp (hoặc tỷ suất lợi nhuận gộp ). |
To find the right Commissions pay-per-conversion bid, determine what distribution margin you want to spend for your bookings. Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được. |
Do you put notes in the margin to remember a moment of spiritual guidance or an experience that has taught you a profound lesson? Các anh chị em có ghi chú ở ngoài lề trang để ghi nhớ về một giây phút được Thánh Linh hướng dẫn hoặc một kinh nghiệm đã dạy cho mình một bài học thâm thúy không? |
Juxtapose that to the earlier chart of corporate profit margins, and I ask you, does that feel right? Hãy đặt đồi thị này cạnh đồ thì giá trị lợi nhuận của công ty lúc nảy, và tôi hỏi bạn, bạn cảm thấy thế có ổn không? |
Chelsea lost their next game 7–0 against Leeds United, equalling the club's highest-ever margin of defeat (in 1953–54, they had lost 8–1 to Wolves). Chelsea thua ở trận đấu tiếp theo với tỉ số trước 7–0 trong trận gặp Leeds United, bằng với kỉ lục để thua với khoảng cách lớn nhất (ở mùa 1953–54, họ đã để thua Wolves 8–1). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marginally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marginally
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.