mage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mage trong Tiếng Anh.
Từ mage trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà bác học, nhà thông thái, pháp sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mage
nhà bác họcnoun |
nhà thông tháinoun |
pháp sưnoun No, it was forged by a benevolent mage. nó được rèn bởi một pháp sư nhân ái. |
Xem thêm ví dụ
Several songs and symphonic compositions have been based on Magee's text, including Bob Chilcott's 2008 setting, premiered on 1 May 2008 by the King's Singers. Nhiều ca khúc và tác phẩm giao hưởng được soạn dựa trên bài thơ của Magee, trong đó có bản phổ nhạc năm 2008 của Bob Chilcott, được ban nhạc King's Singers trình diễn lần đầu ngày 1.5.2008. |
She became the inspiration for many of Magee's poems. Elinor đã trở thành nguồn thi hứng cho nhiều bài thơ của Magee. |
These members are: Nathaniel Howe, an assassin and son of Arl Rendon Howe from Origins; Velanna, a Dalish Mage exiled from her clan; Sigrun, a dwarf and member of the Legion of the Dead; and Justice, a spirit trapped in the body of a deceased Grey Warden, Along his or her travels, the player meets the "Architect", a strange darkspawn figure whose intentions remain unclear until the end of the game, and learns about the "Mother", who is a sentient broodmother, a breed of darkspawn capable of spawning thousands of other darkspawn. Các thành viên này là: Nathaniel Howe, một sát thủ và là con trai của Arl Rendon Howe từ bản Origins; Velanna, một pháp sư Dalish Mage bị gia tộc lưu đày đi xa; Sigrun, một người lùn dwarf và là thành viên của binh đoàn Legion of the Dead; và Justice, một linh hồn bị mắc kẹt trong thân thể của một Grey Warden đã chết, suốt cuộc hành trình này, người chơi được gặp "Architect", một nhân vật darkspawn lạ thường có ý định không rõ ràng cho đến khi kết thúc game, và khám phá ra "Mother", kiểu như dạng broodmother có tri giác, một giống loài darkspawn có khả năng sinh sôi nảy nở hàng ngàn darkspawn khác. |
Magee's parents married in 1921, and their first child, John Junior, was born 9 June 1922, the eldest of four brothers. Hai ông bà kết hôn năm 1921, sinh ra Magee Jr. ngày 9.6.1922, người con cả trong số 4 anh em. |
The Mage Stone? Huyễn Tiên Thạch? |
Many models have been proposed to solve MPS problems: Analytical models (e.g. Magee Boodman model) Exact optimization algorithmic models (e.g. LP and ILP) Heuristic models (e.g. Aucamp model). Nhiều mô hình đã được đề xuất để giải quyết các vấn đề MPS: Mô hình phân tích (ví dụ Mô hình Magee Boodman) Các mô hình thuật toán tối ưu hóa chính xác (ví dụ LP và ILP) Mô hình heuristic (ví dụ Mô hình Aucamp). |
Where would we be without Merlin and the Mages who helped him? Chúng ta sẽ ra sao nếu không có Merlin và các Pháp sư phụ tá cho ông ấy? |
Each race specializes later in different classes, such as warrior, mage, and archer. Mỗi cuộc đua chuyên về muộn trong các lớp học khác nhau, chẳng hạn là chiến binh, pháp sư, và archer. |
Was not the Prince friendly with the Mages at one time? Không phải hoàng thân từng có lúc thân thiết với các pháp sư sao? |
The Mage is very weak with low hit points, but can use spells which can change the entire battle in your favor, summoning great monsters or raining down fire and lightning from behind the lines. Mage rất yếu với lực đánh thấp, nhưng có thể sử dụng phép thuật để thay đổi toàn bộ cuộc chiến có lợi cho người chơi, triệu hồi quái vật lớn hay trút đám mưa lửa và sét từ phía sau phòng tuyến của địch. |
The main protagonist of the story is Astral's second president: Itsuki Iba, who, although he is young and inexperienced, ironically is not even a mage. Nhân vật chính của câu chuyện là giám đốc thứ hai của Astral: Itsuki Iba, mặc dù cậu còn trẻ và thiếu kinh nghiệm và trớ trêu thay cậu không phải là một pháp sư. |
Another line by Magee, "The high untrespassed sanctity of space", closely resembles "Across the unpierced sanctity of space", which appears in the anthology in the poem Dominion over Air, previously published in the RAF College Journal. Một câu khác của Magee, "The high untrespassed sanctity of space", gần giống với câu "Across the unpierced sanctity of space" trong bài thơ Dominion over Air trong tuyển tập, được in trước đây trong RAF College Journal. |
The plot centers on the magician-dispatch service and Mage's Society: Astral. Cốt truyện tập trung vào công ty dịch vụ ảo thuật và xã hội của Mage: Astral. |
The piece is entitled Where Never Lark or Eagle Flew with the subtitle "Based on a poem by John Gillespie Magee Jr." Bài này có tên là "Where Never Lark or Eagle Flew" với phụ đề "dựa trên bài thơ của John Gillespie Magee, Jr.". |
In a town called Hotto, the pair meet two mages who hail from the city of Arboria: Veronica, who fell into a curse that transformed her body into that of a child's, and her twin sister Serena. Trong một thị trấn tên là Hotto, cặp đôi gặp hai pháp sư đến từ thành phố Arboria: Veronica, bị lời nguyền biến đổi cơ thể thành một đứa trẻ, và người em sinh đôi Serena. |
Whilst at Rugby Magee fell in love with Elinor Lyon, the daughter of P. H. B. Lyon, the headmaster. Khi học ở trường Rugby, Magee đã gặp và yêu Elinor Lyon, con gái của thầy hiệu trưởng P. H. B. Lyon. |
The game tells the story of a young male apprentice who was raised by an old mage and sent to the Academy of Avencast to finish his studies of the arts of magic. Game kể về câu chuyện của một học viên nam trẻ tuổi được một pháp sư già nuôi dưỡng và được gửi đến Học viện Avencast để hoàn thành khóa học về phép thuật. |
His father, John Magee Sr., was from a family of some wealth and influence in Pittsburgh, Pennsylvania. Cha ông, John Magee Senior, xuất thân từ một gia đình khá giả và có thế lực ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
No, it was forged by a benevolent mage. nó được rèn bởi một pháp sư nhân ái. |
The company was founded in 1996 as Nival Interactive, and became famous as the developer of several successful role-playing and strategy series, including Rage of Mages (known as Allods in Russia), Blitzkrieg and Etherlords. Công ty được thành lập vào năm 1996 với tên gọi Nival Interactive và trở nên nổi tiếng như nhà phát triển của một số dòng game chiến lược và nhập vai đạt được nhiều thành công gồm Rage of Mages (còn gọi là Allods ở Nga), Blitzkrieg và Etherlords. |
There are several corrections to the poem, made by Magee, which suggest that the poem was not completed when he sent it. Có một số sửa chữa trong bài thơ, do Magee làm, cho thấy là bài thơ này có lẽ đã chưa hoàn thành khi chàng gửi nó. |
Dunn wrote of "the lifting mind", another phrase that Magee used in High Flight, and refers to "the shouting of the air", in comparison to Magee's line, "chased the shouting wind". Dunn cũng viết "the lifting mind", một câu khác mà Magee dùng trong bài High Flight, nhắc tới câu "the shouting of the air", so với sâu, "chased the shouting wind" của Magee. |
The prize-winning poem by Magee centred upon the burial of Brooke's body during at 11 o'clock at night in an olive grove on the Greek island of Skyros in April 1915. Bài thơ đoạt giải thưởng của Magee đề cập tới việc mai táng Brooke vào lúc 11 giờ đêm trong một bãi cây olive trên đảo Skyros của Hy Lạp. |
Red Mage Flore DeRossa and the Red Mage job was designed by Take, who worked on the Katanagatari light novel series. Red Mage Flore DeRossa và Red Mage được thiết kế bởi Take, người đã làm việc trong series Katanagatari. |
Trust the Mage. Hãy tin nữ Pháp sư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.