ma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ma trong Tiếng Anh.
Từ ma trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, má, Ma, Mã, 馬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ma
mẹnoun They buried my ma and pa and my sisters. Họ đã chôn cha mẹ và các chị em tôi. |
mánoun Tell Ma I'll be down directly. Nói với má mày tao sẽ xuống ngay. |
Maproper (Chinese surname) Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins . Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo . |
Mãproper (Chinese surname) Mr. Ma, what did you want to see me for? Mã đại nhân, ông muốn gặp tôi có chuyện gì? |
馬verb noun (Chinese surname) |
Xem thêm ví dụ
The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir". Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir". |
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter. Mẹ và cô Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì. |
Then Laura told what Ma had written. Lúc đó Laura mới nói những điều Mẹ viết. |
Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. |
But they knew from Ma’s voice that going to church must be better than a party. Nhưng qua giọng nói của mẹ, các cô biết đi nhà thờ quan trọng hơn đi dự hội rất nhiều. |
The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy. Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý. |
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!” Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh! |
The Aptian extinction was a minor extinction event hypothesized to have occurred around 116 to 117 Ma. Sự kiện Apt là một sự kiện tuyệt chủng nhỏ có thể đã xảy ra vào khoảng 117 đến 116 triệu năm trưóc đây. |
Is Ma San worth it? Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được. |
Loftus her own two five-cent pieces, Carrie's five pennies, and Ma's thin silver ten-cent piece. Laura đưa cho ông Loftus hai đồng năm xu của riêng cô, đồng năm penny của Carrie và đồng mười xu bằng bạc của mẹ. |
All Baltimore heard you, Ma. Mị người ở Baltimore đều nghe thấy, mẹ. |
Hanson offered to help move the things from Pa’s wagon into the dugout, but Ma said, “No, Charles. Ông Hanson có ý giúp bố khuân đồ đạc từ thùng xe vào căn nhà hầm, nhưng Mẹ nói: - Thôi, Charles. |
That's great, Ma! điều đó tuyệt, Ma. |
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins . Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo . |
For going-to-town, Ma made a new dress for Carrie, from the pink calico that Laura had worn when she was little. Vì đi ra thị trấn nên mẹ khâu áo mới cho bé Carrie từ chiếc áo vải màu hồng mà Laura mặc khi còn bé. |
MA: Well, it's pretty irritating actually because nobody ever describes what a man is wearing. MA: Thực ra nó có làm tôi khó chịu bởi vì không ai từng miêu tả một người đàn ông đang mặc gì. |
On June 11 2017, during Hot 97's annual Summer Jam music festival, Remy Ma brought out Cardi B, along with The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A, Monie Love, Lil' Kim and Queen Latifah, to celebrate female rappers and perform Latifah's 1993 hit single "U.N.I.T.Y." about female empowerment. Vào ngày 11 tháng 6 năm 2017, trong liên hoan âm nhạc Summer Jam được tổ chức hằng năm của Hot 97, Remy Ma đã đi cùng với Cardi B ra sân khấu, cùng với The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A., Monie Love, Lil' Kim và Queen Latifah, để chào mừng các nữ rapper và biểu diễn đĩa đơn hit năm 1993 của Latifah "U.N.I.T.Y.", nói về sự trao quyền cho phụ nữ. |
What, Ma? Gì thế mẹ? |
In Australia, the movie is rated MA-15+. Ở Úc, bộ phim được đánh giá + MA15 vì thể loại bạo lực kinh dị mức độ mạnh. |
She was not truly good, like Ma and Mary and Ida Brown. Cô không thực sự tốt như Mẹ, như Mary và Ida Brown. |
In 1842, alarmed by the domination of the British and Americans in the economy of Manila, the Spanish government sent Sinibaldo de Mas, a Spanish diplomat, to the Philippines in order to conduct an economic survey of the Philippines and submit recommendations. Báo động bởi sự thống trị của người Anh và người Mỹ trong nền kinh tế của Manila, nhà ngoại giao châu Á Tây Ban Nha Sinibaldo de Mas đã được gửi tới từ Madrid năm 1842 để thực hiện một cuộc khảo sát kinh tế của Philippines và trình khuyến nghị. |
But Pa and Ma were cheerful because the fire was gone and it had not done any harm. Nhưng Bố và Mẹ đều sung sướng vì đám cháy đã qua mà nhà không tổn hại gì. |
Am I so bad, Ma? Con rất hư phải không mẹ? |
Ma’s smile lighted her whole face. Nụ cười của Mẹ làm sang bừng cả gương mặt. |
Reminisce Mackie (née Smith; May 30, 1980), known professionally as Remy Ma, is an American rapper. Reminisce Mackie (nhũ danh: Smith sinh ngày 30/5/1980), nghệ danh: Remy Ma, là nữ rapper người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ma
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.