limestone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limestone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limestone trong Tiếng Anh.
Từ limestone trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá vôi, Đá vôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limestone
đá vôinoun (abundant rock of marine and fresh-water sediments) And it's just limestone, nothing really special about it. Và nó chỉ là đá vôi thôi, không có gì thật sự đặc biệt. |
Đá vôiadjective (sedimentary rock) And it's just limestone, nothing really special about it. Và nó chỉ là đá vôi thôi, không có gì thật sự đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
The words echo through the empty limestone chamber, Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, |
The forests of the park are covered by a mixture of deciduous and coniferous trees growing on limestone and dolomite, which is characteristic to the Albanian Alps. Các khu rừng tại vườn quốc gia là sự pha trộn của các loài cây rụng lá và cây lá kim trên khu vực đá vôi và dolomit, đặc trưng của Albania Alps. |
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier. Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước. |
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Along the Li River, row upon row of jutting limestone pinnacles impress visitors with their beauty. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
Ineni's tomb biography indicates that he created a 20 cubit gate of limestone on the south side of Karnak. Tiểu sử trong ngôi mộ của Ineni đã cho biết rằng ông ta đã tạo nên một cái cổng 20 cubit bằng đá vôi ở phía nam của Karnak. |
Nor did he head across the vast center of the Sinai Peninsula, where intense heat baked the gravel and limestone plateau. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
When king Snefru ascended the throne, he would have simply covered the pyramid with polished limestone slabs, making it a "true pyramid". Khi vua Snefru lên ngôi, ông ta chỉ đơn giản là cho phủ lên bề mặt ngoài của kim tự tháp này bằng những tấm đá vôi sáng bóng, khiến cho nó trở thành một "kim tự tháp thật sự". |
The old town is located on a limestone island, linked to the mainland by a bridge built in the 16th century. Phố cổ năm trên một đảo đá vôi nối với lục địa bởi một cây cầu xây vào thế kỷ 16. |
By 1973, the PAVN logistical system consisted of a two-lane paved (with crushed limestone and gravel) highway that ran from the mountain passes of North Vietnam to the Chu Pong Massif in South Vietnam. Năm 1973, hệ thống đường Trường Sơn bao gồm một con đường (rải sỏi và đá vôi) rộng hai làn xe, chạy từ các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ tới dãy Chu Pông ở miền Nam. |
As a result, the monument appears today as a 3 m (9.8 ft) high heap of mud and limestone chips in the sands of Saqqara. Như là một hệ quả, công trình trên ngày nay hiện ra như là một đống bùn đất và mảnh vỡ đá vôi với chiều cao 3 m (9,8 ft) nằm trong lớp cát của Saqqara. |
The areas of Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial, and Digoin were preferred for breeding, due to the clay-limestone soils that favoured the development of the equine skeletal structure. Các khu vực của Cluny, Charolles, Blanzy, Paray-le-Monial và Digoin được ưa thích dành cho chăn nuôi, do các loại đất sét đá vôi ủng hộ sự phát triển của cấu trúc xương ngựa. |
Here's a piece of limestone. Đây là một cục đá vôi. |
He also quite naturally discussed types of marble and building materials like limestones, and attempted a primitive classification of the properties of minerals by their properties such as hardness. Ông cũng thảo luận một cách khá tự nhiên về các loại đá hoa và các loại vật liệu xây dựng như đá vôi, và cố gắng phân loại thô sơ các tính chất của các khoáng vật dựa trên các đặc điểm của chúng như độ cứng. |
In the second step, the sodium sulfate is crushed, mixed with charcoal and limestone and again heated in a furnace. Trong bước thứ hai, natri sulphat được nghiền nát, trộn với than và đá vôi và nung nóng trong lò. |
The varying nature of the clays, limestones and chalk gives rise to the characteristics of the regions such as Champagne Humide (Damp Champagne), Champagne Pouilleuse (poor Champagne), the Pays de Caux and the Pays de Bray. Bản chất khác nhau của đất sét, đá vôi và đá phấn đã tạo nên đặc điểm của các vùng như Champagne Humide, Champagne Pouilleuse, Pays de Caux và Pays de Bray. |
Above the shelf are two winged limestone lions holding a plaque. Bên ngoài cửa động có hai con sư tử ôm quả cầu trấn giữ. |
Some arenites contain a varying amount of carbonatic components and thus belong to the rock-category of carbonatic sandstones or silicatic limestones. Một vài loại arenit chứa các lượng cacbonat khác nhau và vì thế thuộc về thể loại cát kết cacbonat hay đá vôi silicat. |
The structure had a series if carved limestone lintels that depict Bird Jaguar IV's efforts to consolidate power, emulating events carried out by his father Itzamnaaj B'alam II. Cấu trúc này có một loạt nếu được chạm khắc bằng đá vôi, mô tả những nỗ lực của Bird Jaguar IV để củng cố quyền lực, mô phỏng các sự kiện do cha ông Itzamnaaj B'alam II thực hiện. |
NEAR the southernmost tip of Spain towers a huge limestone monolith known as the Rock of Gibraltar. GẦN mũi phía cực nam của xứ Tây Ban Nha, có một hòn độc thạch bằng đá vôi to lớn đứng sừng sững giữa trời được gọi là Mũi đá Gibraltar. |
But gradually, as the buildings are repaired, we will see the accretion of a limestone reef beneath the city. Nhưng dần dần, khi những công trình đó đã được tu sửa, chúng ta sẽ thấy sự mở rộng của 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố. |
On previous trips here, I have looked at the broken coral limestone and wondered just how old this mountain range really is. Trong những lần trước đến đây, tôi đã ngắm nhìn dải đá vôi san hô và tự hỏi rặng núi này thật sự được bao nhiêu tuổi. |
Stretching for around 14 miles (23 km) between Cardiff and Porthcawl, the remarkable layers of these cliffs, situated on the Bristol Channel are a rhythmic decimetre scale repetition of limestone and mudstone formed as a late Triassic desert was inundated by the sea. Trải dài khoảng 14 dặm (23 km) từ Cardiff đến Porthcawl, các lớp đáng chú ý của những vách đá, nằm trên kênh Bristol là lặp đi lặp lại sự xen kẽ giữa một tấc đá vôi và một lớp đá bùn được hình thành từ các sa mạc ở Trias muộn đã bị biển xâm lấn. |
The Chocolate Hills, numerous mounds of brown-coloured limestone formations, are the most popular attraction. Chocolate Hills với nhiều ngọn đồi hình thành từ đá vôi là nơi nổi tiếng nhất. |
This species is endemic to the limestone region of Tokushima-ken, Japan. Đây là loài đặc hữu của the limestone region of Tokushima-ken, Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limestone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới limestone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.