lavadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lavadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy giặt, Máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavadora
máy giặtnoun (Máquina, por lo general automática, que lava la ropa etc.) Y si eres listo, caerá en una cesta justo encima de la lavadora. Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt. |
Máy giặtnoun (aparato eléctrico usado para lavar ropa) La lavadora está haciendo ese ruido de otra vez. Máy giặt lại kêu ầm ầm nữa kìa. |
Xem thêm ví dụ
Tengo un amigo en Portugal cuyo abuelo construyó un vehículo con una bicicleta y una lavadora para poder transportar a su familia. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
Pensaba pasar este fin de semana y usar la lavadora. Và con định cuối tuần này bơi trong đống đó. |
¿Se ha roto la lavadora? máy giặt hỏng rồi ư? |
Porque esta es la magia: uno carga la ropa, y ¿qué sale de la lavadora? Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy? |
¿Se supone que use una lavadora para las camisas y otra para los pantalones? Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không? |
Pero puedo asegurarles que esta mujer de una favela de Rio desea una lavadora. Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt. |
Pero un soleado día mexicano. Su lavador de dinero les dice que le falta 30 millones. Nhưng vào một ngày đẹp trời tên rửa tiền nội bộ bỗng nhiên thông báo cô bị thiếu mất 30 triệu. |
Las tareas están representados por vértices, y hay un arco (o arista) desde x a y si la tarea x debe completarse antes que la tarea y comience (por ejemplo, cuando se lava la ropa, la lavadora debe terminar antes de ponerla a secar). Đồ thị có cung từ x đến y nếu công việc x phải hoàn thành trước khi công việc y bắt đầu (chẳng hạn như khi giặt quần áo, việc giặt phải hoàn thành trước khi bắt đầu phơi khô). |
¿Una lavadora necesita pantalla de cristal líquido? Từ bao giờ máy giặt cần màn hinh LCD thế nhỉ? |
Un ejemplo clásico de control en lazo abierto es una lavadora de ropa ya que ésta funciona durante un ciclo predeterminado sin hacer uso de sensores. Một ví dụ cổ điển của mở vòng điều khiển là một máy giặt chạy qua một chu kỳ được xác định trước mà không cần sử dụng bộ cảm biến. |
Estaba a punto de poner la lavadora. Tôi đang buồn chán đây. |
De igual modo, ellas quieren una lavadora. Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy. |
¿Las corbatas se pueden poner en la lavadora? Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh? |
Furioso consigo mismo y sufriendo los efectos de lo que ni remotamente sabría, de una intoxicación de esteroides, destruyó la lavadora en un ataque de rabia. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Aunque no era nada extravagante, compraron una lavadora que funcionaba sola todo el día, y bombillas brillantes que colgaban del techo de cada habitación. Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà. |
Pero cuando lo propongo a estudiantes ambientalistas, me dicen: " No, todo el mundo no puede tener coches y lavadoras. " Nhưng khi tôi diễn thuyết với những sinh viên thuộc ngành môi trường, họ nói với tôi, " Không, không thể nào tất cả mọi người trên thế giới có ô tô và máy giặt được. " |
¿Te importa si uso la lavadora? Em nhờ máy giặt tí được không? |
Si vienes a lavar la ropa, acabo de poner la lavadora. Nếu anh đến để giặt là, em đã để sẵn ra rồi đấy. |
Por ejemplo, ¿cuántos de Uds. son lavadores y cuántos secadores? Ví dụ như, bao nhiêu trong số các bạn rửa và bao nhiêu trong số các bạn chùi? |
Desenchufad la lavadora y llevadla a esta dirección. Tháo dây máy giặt rồi chở qua địa chỉ này. |
De la lavadora salen libros, libros para niños. Bạn lấy sách ra khỏi những chiếc máy, những cuốn sách cho thiếu nhi. |
La lavadora está rota. Máy giặt hỏng rồi. |
Mi lavadora no ha terminado. Đống đồ của tôi chưa xong. |
Ellos tienen electricidad, pero la cuestión es, ¿cuántos tienen lavadoras? Họ có điện, nhưng câu hỏi đặt ra là, bao nhiêu người trong số đó có máy giặt? |
Y 2 años más tarde, tenemos una lavadora, una secadora y dos plantas en casa. Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lavadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.