lavabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavabo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lavabo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chậu treo tường, la-va-bô, lavabo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavabo
Chậu treo tườngnoun (recipiente en el que se vierte el agua para el aseo personal) |
la-va-bônoun |
lavabonoun |
Xem thêm ví dụ
En las más grandes, los cuartos de invitados tenían su propio lavabo. Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. |
Estar fuera de casa mientras mi abuela me lavaba con una manguera fue desagradable e incómodo. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
La primera vez que tuve la erupción fue cuando lavaba las ollas de cobre. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Entonces me vi abrumado por un sentimiento de culpa tal que corrí hasta el baño y vomité en el lavabo. Tôi bỗng cảm thấy vô cùng đau đớn vì cái tội lỗi bất ngờ, đến mức phải lao ngay vào buồng tắm và nôn vào cái chậu. |
¿Y los lavabos? Còn phòng tắm? |
SB: Lavabo, excusado, sí, todos estos son memes, todos son memes, y todos son útiles, y luego está este. Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa. |
Por la mañana lavaba los platos, ayudaba al cocinero, hacía doce camas y ponía las mesas para la comida. Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa. |
Ella sola construyó el cuarto oscuro, con lavabos a la medida de acero inoxidable, y una cama ampliadora de 8 x 10 que se movía para arriba y para abajo con una manivela gigante. Un banco de luces de colores equilibrados, un muro de vidrio blanco para ver impresos, un estante móvil en el muro para secar. Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường. |
¿Puede Huell usar su lavabo? Huell dùng nhờ nhà vệ sinh được không? |
Se me cayó mi teléfono en el lavabo. Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay. |
Una vez vaciado el abdomen, se lavaba bien. Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, ổ bụng được rữa thật kỹ. |
Podríamos simplemente seguirlo al lavabo, reventarle la cabeza contra un retrete y se acabó el problema. Phiền anh theo bọn chúng vào nhà vệ sinh rồi xử lý hắn trong đó được không? |
A continuación, se puso su chaleco, y tomando una pastilla de jabón duro en el lavabo mesa de centro, lo sumergió en el agua y comenzó a enjabonar el rostro. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
“Mientras cuidaba a su extensa familia y extendía una mano caritativa a otras personas, horneaba ocho hogazas de pan al día y lavaba cuarenta cargas de ropa a la semana. “Trong khi chăm sóc cho gia đình đông con của mình và dang ra bàn tay bác ái cho những người khác, bà thường nướng tám ổ bánh mỗi ngày và giặt bốn mươi lố quần áo mỗi tuần. |
Hoy tenemos todo tipo de comodidades, incluso lavabos. Bây giờ, chúng tôi có đầy đủ tiện nghi, như là các phòng tắm. |
Cierta señora dijo: ‘Cuando yo tenía 4 años, mi madre me ayudaba a memorizar textos bíblicos y a cantar cánticos del Reino mientras yo me ponía de pie encima de una silla para secar los platos que ella lavaba’. Một chị nói: ‘Lúc tôi mới lên bốn, mẹ tôi đã giúp tôi nhớ thuộc lòng những câu Kinh-thánh và hát những bài hát Nước Trời khi tôi đứng trên ghế để lau đĩa mẹ vừa rửa xong’. |
¿Muestras de todos los respiradores, lavabos y desagües del hospital? Tất cả các máy hô hấp, bồn rửa, lỗ thông hơi, ống dẫn lưu của cả cái viện này sao? |
Ésta es la llave del lavabo para jefes. Nhưng đây là chìa khóa phòng vệ sinh cán bộ. |
De modo que puse el primer artículo de estudio (1 de abril de 1995) mientras lavaba los platos. Trong lúc rửa chén, tôi bắt đầu nghe bài học thứ nhất (số ra ngày 1-4-1995). |
Entra en el lavabo y se echa un poco de agua en la cara. Cô đến bên bồn rửa mặt, vặn ra chút nước và xoa lên mặt. |
Tu amigo lo ha dicho, por decirte que está encerrado en el lavabo. Bạn ông nói ông sẽ đưa để cháu nói cho ông biết ổng đã bị nhốt trong toilet. |
Me sostenía en el lavabo para orinar, Bà cho tôi đứng tè trong bồn rửa bát |
Cocinaba bien, mantenía la casa limpia, lavaba la ropa y era buena con los niños. Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi. |
Que alguien revise los lavabos y debajo de ellos. Ai đó đến kiểm tra cái bồn rửa luôn đi, cả bên dưới nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lavabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.