tambor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tambor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tambor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tambor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trống, Trống, người đánh trống, Thùng phuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tambor
trốngnoun (Un instrumento de percusión que consiste en un pequeño tonel sobre el que se tensa al menos una membrana, y se golpea directamente con los dedos o con varas.) Cavan una tumba en la arena y tocan los tambores hasta que muere el enfermo. Họ đào một cái huyệt trong cát và tiếp tục đánh trống cho tới khi người bệnh chết. |
Trốngnoun (instrumento musical) El tambor hindú no es para una boda elegante. Trống thép không thích hợp với một " Đám cưới thanh lịch ". |
người đánh trốngnoun Era la misma que la de la gente de los tambores. Giống như mắt của những người đánh trống. |
Thùng phuy
|
Xem thêm ví dụ
En efecto, después de escuchar una sesión de música improvisada por un grupo de hábiles intérpretes, es difícil olvidar al “tambor de las mil caras”. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Bueno, debo decirles, EE. UU. en la Segunda Guerra Mundial, tenía bases militares en Trinidad, y cuando la guerra terminó, dejaron la isla sucia con tambores de petróleo vacíos, su basura. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
Un fiscal puede solo golpear los tambores suavemente tres veces... para evitar disturbios en el caso en curso. Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử |
Se llama "Oda al Tambor", y voy a tratar de leerlo de la manera en la que Yusef estaría orgulloso de escucharlo leer. Nó có tên "Ode hướng về trống" (Ode to the Drum), và tôi sẽ cố đọc cách mà Yusef sẽ tự hào khi nghe nó được đọc lên. |
Cuando Mance dé la señal y ataquemos el Castillo Negro, no tocaremos los tambores para que sepan que atacamos. Khi Mance phát tín hiệu và chúng ta tấn công Hắc Thành, chúng ta sẽ không đánh trống để báo hiệu cho chúng đâu. |
En ese momento los tambores digitales eran nuevos. Lúc đó, trống kích hoạt còn mới. |
¿Oyes los tambores lejanos? Bạn có nghe tiếng trống xa xa? |
Puede que fuera algo así, cachetadas en muslos, arrastrando los pies y palmeando las manos: Así fue como se saltaron la prohibición de tocar tambores establecida por los propietarios de esclavos. Improvisando ritmos complejos como lo hicieron los antepasados con los tambores en Haití o en las comunidades yoruba del occidente de África. Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi. |
Periódicamente, retiran un cilindro de hielo, como guardabosques que quitan un cartucho de escopeta usado del tambor de una perforadora. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
(Toque de tambor) (Tiếng trống) |
¿O que seamos sólo una rama de un multiverso... cada rama con su propio Big Bang en su pasado... quizá algunos con agujeros negros que blanden tambores, quizá otros que no... quizá algunos con vida inteligente, y quizá otros no... no en nuestro pasado, no en nuestro futuro, pero, de algún modo conectados con nosotros en lo profundo? Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có thể một vài chỗ có sự sống, và có thể không không phải trong quá khứ, không phải trong tương lai, nhưng có thể làm thế nào để liên hệ với chúng ta? |
Mi corazón y mi tambor baten como uno solo. Trái tim và trống của tôi hòa nhịp. |
Bourdon lleva zapatos de carreras Puma para tener un mejor sentir de los pedales del tambor; él dice que le da un mejor control de los pedales. Bourdon đi giày đua xe hiệu Puma để có cảm giác tốt hơn với miếng đệm chân; anh nói nó giúp anh có cảm giác điều khiển miếng đệm tốt hơn. |
Debido a que los ruidos de tambor que hacían los jóvenes eran tan fuertes, los vecinos se quejaron, y tuvieron que dejar de practicar. Vì tiếng trống của các thiếu niên quá lớn nên hàng xóm than phiền, và họ đã phải ngưng tập dượt. |
¡ Sino Dios no confundiría mi mando a distancia con una pieza rota de un tambor! Nếu không, làm sao ông ta có thể lấy cái điều khiển của tôi từ thần Shiva. |
Con esta piel se hacen tambores. Những cây trà này được bón bằng phân gấu trúc. |
Para algunas tribus de África occidental, el djembé constituye la médula de lo que es la tradición del tambor. Trống djembe là loại nhạc cụ chính của truyền thống vỗ trống ở một số bộ lạc Tây Phi. |
Luego cambiaron a un tambor magnético. Tiếp đến chúng chuyển sang 1 trống từ trường. |
¡ Su Majestad, Yuchi invoca a los " tambores de gota de agua "! Nương nương, Du Trì khẩn cầu Hoàng hậu tới ngay. |
¡ Porque de noche, indios muy ocupados golpeando esos estúpídos tambores! Bởi vì ban đêm, người da đỏ quá bận rộn nện những cái trống chết tiệt đó! |
¡ Escuchen los tambores! Hãy nghe tiếng trống trận! |
Alrededor del año 200 E.C., Clemente de Alejandría había dicho: “Necesitamos un solo instrumento: la apacible palabra de adoración, no arpas ni tambores ni caramillos ni trompetas”. Vào khoảng năm 200 công nguyên, Clement ở Alexandria nói: “Chúng ta cần một nhạc cụ: lời êm dịu của giọng ca chứ không cần đàn cầm hay trống hay sáo hoặc kèn đồng”. |
Nuestro zumbido será repique de tambor. Chúng sẽ thành những điệu trống cho hòa bình. |
Respuesta en: 3 Respuesta en: 2 Respuesta en: 1 Esto es lo que dijo el tambor: Todo el mundo abre por primera vez la caja con la imagen de su instrumento. Câu trả lời trong: 3 Câu trả lời trong: 2 Câu trả lời trong: 1 Đây là những gì tay trống nói: Đầu tiên, mọi người mở chiếc hộp có hình nhạc cụ của mình. |
Tambores, en la aldea. Tiếng trống, trong làng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tambor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tambor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.