labelling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labelling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labelling trong Tiếng Anh.
Từ labelling trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhãn, thẻ, đánh nhãn, ghi thẻ, cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labelling
nhãn
|
thẻ
|
đánh nhãn
|
ghi thẻ
|
cờ
|
Xem thêm ví dụ
Enter new label Nhập nhãn mới |
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. " Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
In September 2007, Epica headlined their first tour through North America and released their third album, The Divine Conspiracy, this time on a new label, Nuclear Blast. Tháng 9 năm 2007, Epica bắt đầu quảng cáo rầm rộ tour diễn xuyên Bắc Mỹ đầu tiên của nhóm và phát hành album phòng thu thứ 3, The Divine Conspiracy, dưới tên hãng đĩa mới, Nuclear Blast. |
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool." Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm." |
If you got a warning about suspicious activity in your account, you might also see up to 3 additional IP addresses that have been labeled as suspicious. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
With the success of "My Church", Morris released her major label studio album on June 3, 2016, the week she started a tour with Keith Urban. Với thành công của "My Church", Morris phát hành album phòng thu cho hãng đĩa lớn của cô vào ngày 3 tháng 6 năm 2016, đúng vào tuần cô bắt đầu lưu diễn với Keith Urban. |
Tamla is actually the company's original label: Gordy founded Tamla Records several months before establishing the Motown Record Corporation. Tamla thực tế là hãng thu âm đầu tiên và Gordy đã từng thành lập Tamla vài tháng trước khi thành lập công ty mẹ Motown Record Corporation. |
Spears traveled to New York with the demo and met with executives from four labels, returning to Kentwood the same day. Spears chuyển đến New York với những bản thu nháp và gặp gỡ giám đốc điều hành của bốn hãng đĩa, và trở về Kentwood trong cùng ngày. |
"Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label". “Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label (Cải tiến, làm mới thiết kế nhãn hiệu công nghệ "Made in Taiwan")”. |
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records. Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records. |
Click Settings, then click the Labels box. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn. |
You can use labels to organize your posts. Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình. |
A label used as a trademark or brand and not a company is called an imprint, a term used for the same concept in publishing. Khi một hãng thu âm chỉ là nhãn hiệu hoặc thương hiệu, không phải công ty, nó thường được gọi là imprint (in ấn), một thuật ngữ dùng rất nhiều trong công nghiệp xuất bản. |
It was launched in support of her debut major-label studio album Title (2015), and visited North America, Europe, Asia, and Oceania. Chuyến lưu diễn được tổ chức nhằm hỗ trợ cho album phòng thu đầu tay của cô Title (2015), và sự kiện diễn ra tại Bắc Mỹ, châu Âu, châu Á và châu Đại Dương. |
When you label your face group as 'Me', you: Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn: |
Released as a double-LP on EMI's Harvest label, the first two sides contained live performances recorded at Manchester College of Commerce and Mothers, a club in Birmingham. Phát hành đĩa than 2 mặt tại hãng EMI’s Harvest, mặt đầu gồm ghi âm các buổi biểu diễn tại Manchester College of Commerce and Mothers, một câu lạc bộ ở Birmingham. |
Click Settings, then enter the labels in the Labels field. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
In 1991, her original label A&M sought to renew her contract, while others, such as Atlantic, Capitol, and Virgin all vied to sign her. Năm 1991, nhãn hiệu gốc của nữ ca sĩ A&M muốn gia hạn hợp đồng của cô, trong khi những hãng đĩa khác, như Atlantic, Capitol, và Virgin đều cố gắng thuyết phục nữ ca sĩ gia nhập hãng đĩa của họ. |
On August 27, it was revealed by Davichi's label, Core Contents Media, that the entire Love Delight album had been leaked on the internet. Ngày 27 Tháng 8 năm 2011, nó đã được tiết lộ bởi nhãn đĩa của nhóm Core Contents Media, rằng toàn bộ album Love Delight đã bị rò rỉ trên Internet. |
Labeling is identifying the names of objects. Trình khách biết định danh (identifiers) của các đối tượng (objects) này. |
Held as heroines by some and labeled as terrorists by others, they take up arms to bring their music to their fans wherever they are. Tổ chức như là nhân vật nữ chính của một số và dán nhãn là kẻ khủng bố bởi những người khác, họ cầm vũ khí để mang âm nhạc của mình với người hâm mộ của họ bất cứ nơi nào họ đang có. |
When a tag is paused, it will be labeled with a pause icon: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
In 2005 Pitbull and rapper Sean 'Diddy' Combs co-founded Bad Boy Latino, a subsidiary of Combs' Bad Boy Records label. Năm 2005 Pitbull và rapper Sean 'Diddy' Combs cùng thành lập Bad Boy Latino, một chi nhánh của hãng Bad Boy Records của Combs. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labelling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới labelling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.