kimono trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kimono trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kimono trong Tiếng Anh.
Từ kimono trong Tiếng Anh có các nghĩa là kimono, áo kimônô, áo kimono, Kimono. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kimono
kimononoun (traditional Japanese clothing) Your mother won't be needing her kimonos anymore. Mẹ cháu chẳng thể mặc được bộ đồ kimono này nữa. |
áo kimônônoun The majority wore traditional kimonos, but more and more Japanese tried Western clothing. Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây. |
áo kimononoun Elder Kikuchi wore a kimono for this photo taken on his second birthday. Anh Cả Kikuchi mặc áo kimono khi bức ảnh này chụp vào sinh nhật thứ nhì của ông. |
Kimononoun (Japanese traditional garment) Your mother won't be needing her kimonos anymore. Mẹ cháu chẳng thể mặc được bộ đồ kimono này nữa. |
Xem thêm ví dụ
On the fifth day of the convention, the Japanese delegates, mostly missionaries, were to wear kimonos. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
A hitoe obi can be worn with everyday kimono or yukata. Hitoe obi có thể đeo với kimono thường ngày hoặc yukata. |
Nowadays young girls and women can wear a heko obi with modern, informal kimono and yukata. Ngày nay, các bé gái và phụ nữ có thể đeo heko obi với những loại kimono hiện đại không trang trọng và yukata. |
A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
" His supple muscles move under the silk of the kimono. " " Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. " |
Sister Ishii and an older sister, Sakiko Tanaka, donned formal kimonos to visit high government officials. Chị Ishii và chị Nhân Chứng cao tuổi là Sakiko Tanaka mặc kimônô trang trọng đến làm chứng cho các viên chức cấp cao trong chính phủ. |
That's her kimono. Đó là Kimono của bà ấy. |
Early painter-collectors incorporated Japanese themes and compositional techniques into their works as early as the 1860s: the patterned wallpapers and rugs in Manet's paintings were inspired by ukiyo-e's patterned kimonos, and Whistler focused his attention on ephemeral elements of nature as in ukiyo-e landscapes. Các họa sỹ thời kỳ đầu đã kết hợp các chủ đề và các kỹ thuật chế tác của Nhật vào các tác phẩm của họ vào đầu những năm 1860: những bản giấy dán tường và thảm được trang trí hoạ tiết trong tranh của Manet được lấy cảm hững từ những bộ kimono có hoạ tiết trong ukiyo-e, và Whistler tập trung chú ý vào các yếu tố mang tính phù du của thiên nhiên như trong các tranh phong cảnh của ukiyo-e. |
Your mother won't be needing her kimonos anymore. Mẹ cháu chẳng thể mặc được bộ đồ kimono này nữa. |
I'll buy you beautiful kimonos. Ta sẽ mua áo đẹp cho con. |
Thousands of spectators crowd the shopping streets on these days to get close enough to photograph the oiran and their retinue of male bodyguards and entourage of apprentices (young women in distinctive red kimono, white face paint and loose, long black hair reminiscent of Shinto priestesses). Hàng ngàn khán giả tụ tập tại khu mua sắm vào những ngày này để tiếp cận và chụp hình được những oiran cùng đoàn hộ vệ nam và đoàn tùy tùng tập sự (những người phụ nữ trẻ mặc kimono đỏ nổi bật, khuôn mặt được tô trắng, tóc đen xỏa dài gợi nhắc đến những Miko (Vu nữ) của đạo Shinto). |
Both hands on the kimono, Rafa! Bấu cả hai tay vào võ phục, Rafa! |
She puts on a kimono and her eyes turn red. Cô đã khác lên mình bộ Kimono và đôi mắt của cô chuyển sang màu đỏ. |
Often the obi adjusts the formality and fanciness of the whole kimono outfit: the same kimono can be worn in very different situations depending on what kind of obi is worn with it. Thường thì obi ảnh hưởng đến độ trang trọng và lộng lẫy của toàn bộ trang phục kimono: cùng một bộ kimono có thể mặc trong những tình huống rất khác nhau tùy thuộc vào loại obi mang với nó. |
The girl wore a light blue kimono. Con gái tôi mặc một chiếc kimono màu xanh nhạt. |
In some cases the prints advertised kimono designs by the print artist. Trong một số trường hợp, các bản in đã quảng cáo các thiết kế kimono của nghệ sĩ in ấn. |
The patterns of the kimono should match the knot representing an occidental flower. Các hoa văn của bộ kimono phải khớp với nút thắt biểu trưng cho một loài hoa phương Tây. |
The mon themselves can be either formal or informal, depending on the formality of the kimono. Bản thân mon đó có thể trang trọng hoặc không, tùy thuộc vào hình thức của chiếc áo. |
For instance, messengers were rewarded with useful objects, e.g., an old silk kimono, rather than paid a fee. Ví dụ như người đưa thư được thưởng những vật dụng hữu ích, như lụa kimono cũ, thay vì trả tiền. |
Geisha always wear kimono. Geisha thường xuyên mặc kimono. |
The "Kimono Institute" was founded by Kazuko Hattori in the 20th century and teaches how to tie an obi and wear it properly. "Học viện Kimono" được sáng lập bởi Kazuko Hattori vào thế kỷ XX, nơi đây có dạy cách làm thế nào để thắt một obi và đeo nó đúng cách. |
Nowadays, a woman's wide and decorative obi does not keep the kimono closed; this is done by different undersashes and ribbons worn underneath the obi. Ngày nay, một bộ obi rộng mang tính trang trí cho phụ nữ không nhằm giữ chặt kimono; việc này được hoàn thành bởi các loại khăn quấn bên trong và dải lụa quấn bên dưới obi. |
The majority wore traditional kimonos, but more and more Japanese tried Western clothing. Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây. |
The colour, pattern, and style of kimono is dependent on the season and the event the geisha is attending. Màu sắc, hoa văn và kiểu kimono cũng phụ thuộc vào mùa trong năm và sự kiện mà geisha tham dự. |
Since the kimono that I had shipped beforehand had not arrived in time, I borrowed one that belonged to Sister Knorr. Vì kimono của tôi đã gửi đi trước đó chưa đến kịp, tôi phải mượn của chị Knorr. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kimono trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kimono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.