kilometer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kilometer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kilometer trong Tiếng Anh.
Từ kilometer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây số, kilômet, kilômét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kilometer
cây sốnoun The school is two kilometers ahead. Ngôi trường ở phía trước 2 cây số. |
kilômetnoun |
kilômétnoun (An SI unit of measure equal to one thousand meters.) The closest temple was in Guatemala, many kilometers away. Ngôi đền thờ gần nhất là ở Guatemala, cách chỗ chúng tôi ở nhiều kilômét. |
Xem thêm ví dụ
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic. Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này. |
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues). Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2. |
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations. Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm. |
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!" Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!" |
First, you have to be going eight kilometers a second. Trước tiên, bạn phải chạy với tốc độ 8 km trong một giây. |
Haren is about 24 kilometers to the south and Papenburg about 17 kilometres to the north east. Haren nằm 24 km về phía nam và Papenburg khoảng 17 km về phía đông bắc. |
The Honiden family was displeased, and so Munisai was forced to move four kilometers (~2.5 mi.) away to the village of Kawakami. Gia đình Honiden không hài lòng, và Munisai buộc phải di chuyển 4 km (~2.5 mi.) tới làng Kawakami. |
However, these measurements may be inaccurate on the kilometer scale as Iapetus's entire surface has not yet been imaged in high enough resolution. Mặc dù vậy, những kết quả này chưa thật sự chính xác vì toàn bộ bề mặt của Iapetus chưa được chụp ảnh với độ phân giải đủ cao. |
In 1610, Tokugawa Ieyasu moved the capital of Owari Province from Kiyosu, about seven kilometers (4.3 miles) away, to a more strategic location in present-day Nagoya. Năm 1610, Tokugawa Ieyasu dời đô của tỉnh Owari từ Kiyosu khoảng bảy cây số đến một vị trí chiến lược tại Nagoya ngày nay. |
The distance to Khabarovsk—the administrative center of the krai—is 356 kilometers (221 mi); to the Pacific Ocean—about 300 kilometers (190 mi). Khoảng cách đến Khabarovsk - trung tâm hành chính của Krai là 356 km (221 dặm), Thái Bình Dương khoảng 300 km (190 dặm). |
It supports parts of the National Strategy on Rural Transport Development, including $135 million for the rehabilitation of 676 kilometers and maintenance of 48,578 kilometers of local roads in 14 targeted provinces. Dự án sẽ hỗ trợ thực hiện một phần Chiến lược Quốc gia Phát triển Giao thông Nông thôn, với khoản vốn 135 triệu USD sẽ giúp cải tạo 676 km đường giao thông và duy tu 48.578 km đường nông thôn khác tại 14 tỉnh mục tiêu. |
They estimated the impact occurred about 3.26 billion years ago and that the impactor was approximately between 37 and 58 kilometers (23 to 36 miles) wide. Họ ước tính va chạm xảy ra khoảng 3,26 tỷ năm trước với ước tính va chạm có chiều rộng và dài là 37 và 58 km (23-36 dặm). |
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
The department is crossed by the upper course of the Garonne River (hence the name) for nearly 200 kilometers (120 mi). Bộ phận này bị vượt qua bởi dòng suối thượng của sông Garonne (vì thế là tên) trong gần 200 km (120 dặm). |
It's nearly 1,000 kilometers... between Nice and Paris. Đường gần nhất từ Nice tới Paris là 1000 Km |
For example, a 90-kilometer-wide (56 mi) ring of bright, rough material known as Guabonito has been observed by Cassini. Ví dụ, một vòng sáng rộng 90 km, thô được gọi là Guabonito đã được Cassini quan sát thấy. |
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium. Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium. |
Incheon Subway Line 1 is a 29.4-kilometer (18.3 mi) north-south subway line, part of the Incheon Subway system. Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1 là một tuyến tàu điện ngầm Bắc-Nam dài 29,5 kilômét (18,3 mi), một phần của hệ thống Tàu điện ngầm Incheon. |
It is located near Lake Ilopango, the country's largest lake at 72 square kilometers. Nó nằm gần hồ Ilopango, hồ lớn nhất của đất nước ở 72 cây số vuông. |
Europa is thought to have a thin crust (less than 30 km (19 mi) thick) of water ice, possibly floating on a 50-kilometer-deep (30 mile) ocean. Europa được cho là có lớp vỏ mỏng (dày chưa tới 30 kilômét hay 18 dặm) gồm băng nước, có thể nổi trên một đại dương sâu 50 kilômét (30 dặm). |
The Earth's crust averages about 35 kilometers thick under the continents, but averages only some 7–10 kilometers beneath the oceans. Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng 35 km (22 dặm) tại các phần dưới các vỏ lục địa, nhưng trung bình chỉ khoảng 7 km (4,3 dặm) dưới các đại dương. |
Police are tellin'me a truck was stolen... from a farm twenty kilometers from here... Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km... |
Analyzed in a new report titled “East Asia’s Changing Urban Landscape: Measuring a Decade of Spatial Growth,” the data indicates that overall, urban areas in East Asia expanded at an average of 2.4 percent per year during the decade studied, with urban land reaching 134,800 square kilometers in 2010. Theo báo cáo "Thay đổi Cảnh quan Đô thị Đông Á: Đánh giá một thập kỷ Phát triển Không gian”, nhìn chung thì đô thị ở Đông Á tăng với tốc độ trung bình 2,4% mỗi năm trong thời gian nghiên cứu, với tổng diện tích đô thị vào năm 2010 là 134.800 km2 vào năm 2010. |
Well, it turns out that the cost to transport two kilograms over 10 kilometers with this vehicle is just 24 cents. Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu. |
You had the whole route mapped down to the kilometer. Những người anh đã giết chất dài cả cây số mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kilometer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kilometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.