kilometre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kilometre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kilometre trong Tiếng Anh.
Từ kilometre trong Tiếng Anh có các nghĩa là kilômet, cây số, kilômét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kilometre
kilômetnoun (unit of measure) |
cây sốnoun (unit of measure) I've been speed-talking for about 60 kilometres now. Tôi đã nói lảm nhảm suốt 60 cây số... |
kilômétnoun (An SI unit of measure equal to one thousand meters.) |
Xem thêm ví dụ
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD. Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin. |
It is the main distributary of the Ganges, flowing generally southeast for 120 kilometres (75 mi) to its confluence with the Meghna River near the Bay of Bengal. Đây là phân lưu chính của sông Hằng, chảy nói chung theo hướng đông nam 120 km (75 dặm) đến chỗ hợp lưu với sông Meghna gần Vịnh Bengal. |
The third campus area is located in Kajaani, about 185 kilometres (115 mi) southeast of Oulu. Khuôn viên thứ ba nằm ở Kajaani, cách Oulu 185 km (115 dặm) về phía đông nam. |
The length of the river is 471 kilometres (293 mi). Sông có chiều dài 471 kilômét (293 mi). |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
In the wet season the flooded area covers 1,550 square kilometres (600 sq mi). Vào mùa mưa, vùng bị ngập chiếm một diện tích 1.550 kilômét vuông (600 sq mi). |
Haren is about 24 kilometers to the south and Papenburg about 17 kilometres to the north east. Haren nằm 24 km về phía nam và Papenburg khoảng 17 km về phía đông bắc. |
Further downstream, in Goalando, 2,200 kilometres (1,400 mi) from the source, the Padma is joined by the Jamuna (Lower Brahmaputra) and the resulting combination flows with the name Padma further east, to Chandpur. Xuống phía hạ lưu, ở Goalando, 2.200 km (1.400 dặm) từ nguồn, Padma được kết hợp bởi Jamuna (Hạ Brahmaputra) và lấy tên Padma chảy xa hơn về phía đông, đến Chandpur. |
Since the redistricting reforms of 1978, the municipality of Eurasburg has had an area of 40.9 square kilometres (15.8 sq mi), which includes 52 communities. Từ khi cải tổ hành chính vào năm 1978, xã Eurasburg có một diện tích khoảng 40,9 km2, bao gồm 53 làng. |
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished. Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết. |
Al-Abbas: in the south Arwad Island, about 13.000 m2, it is located 3.49 kilometres from Arwad and 2,77 kilometres from Syria beach. Al-Abbas: nằm về phía nam đảo Arwad, rộng khoảng 13.000 m2, vị trí 3,49 km từ Arwad và 2,77 km từ bờ biển Syria. |
Early on 17 October, the cyclone crossed the North Sea and struck western Norway, with wind gusts up to 70 kilometres per hour (43 mph) in Rogaland county, before weakening during the evening of 17 October. Đầu ngày 17 tháng 10, cơn bão đã vượt qua Biển Bắc và tấn công miền Tây Na Uy, với gió lên tới 70 km / giờ (43 dặm / giờ) ở quận Rogaland, trước khi suy yếu vào tối ngày 17 tháng 10. |
Severus extended the province's eastern frontier some 14 kilometres east of the Olt River, and completed the Limes Transalutanus. Severus đã mở rộng biên giới phía đông của tỉnh về phía đông của sông Olt khoảng 14 km, và hoàn thành Limes Transalutanus. |
Yamashita's headquarters (HQ) was located at the Sultan of Johor's palace at Istana Bukit Serene, which offered him and his subordinate officers a bird's-eye view of virtually every key (both military and civilian) target in the northern part of the main island of Singapore, just only 1.6 kilometres (one mile) across the Straits of Johor. Bộ chỉ huy hành quân của Yamashita được đặt tại cung điện của Sultan Johor tại Istana Bukit Serene, cách Eo biển Johor chỉ 1,6 km nơi giúp cho ông và các sĩ quan cấp dưới của mình có thể nhìn được toàn cảnh về hầu hết mọi mục tiêu (cả quân sự và dân sự) ở phần phía bắc của đảo Singapore. |
There are over 890 kilometres (550 mi) of constructed residential waterfront land within the city that is home to over 80,000 residents. Hiện có hơn 890 kilômét (550 mi) đất xây dựng khu dân cư ven sông trong thành phố, nơi có hơn 80.000 cư dân. |
From late on October 24 through late on October 25, Wilda stalled 170 kilometres (110 mi) east-northeast of Saipan, slowly weakening. Từ tối ngày 24 đến tối ngày 25, Wilda hầu như ít di chuyển, khi đó nó ở vị trí cách Saipan 110 dặm (170 km) về phía Đông - Đông Bắc, và dần suy yếu. |
The river crosses the border after a few kilometres, at Bayerisch Eisenstein. Chỉ sau một vài km, sông này vượt qua biên giới ở Bayerisch Eisenstein. |
All of Djehuti's contemporary attestions come from a 145 kilometres (90 mi) long stretch of the Nile valley from Deir el-Ballas in the north to Edfu in the south. Đất nước Ai Cập dưới thời Djehuti đã mở rộng đến 145 km (90 dặm) dọc theo thung lũng sông Nile từ Deir el-Ballas ở phía bắc tới Edfu ở phía nam. |
It occupies the whole island of Simeulue (Pulau Simeulue), 150 km off the west coast of Sumatra, with an area of 2,051.48 square kilometres (792.08 square miles). Nó chiếm toàn bộ diện tích đảo Simeulue (Pulau Simeulue), ngoài khơi bờ biển phía tây của Sumatra 150 km, với diện tích 2.051,48 kilômét vuông (792,08 dặm vuông Anh). |
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole. Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi). |
At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA: Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA: |
Kiel lies approximately 90 kilometres (56 mi) north of Hamburg. Kiel nằm cách Hamburg khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía bắc. |
The routes cover 1,850 kilometres (1,150 mi) and are located along the West Coast, in Northern Norway and in the mountains of Southern Norway. Tổng chiều dài của các tuyến đường là 1.850 km (1.150 dặm), nằm dọc theo bờ biển phía Tây, Bắc và vùng núi của miền Nam Na Uy. |
The Green Line was initially 17.6 kilometres (10.9 mi) long upon opening, however following the extension from Dubai Healthcare City to Dubai Creek, the length increased to 22.5 kilometres (14.0 mi) long. Green Line ban đầu dài 17,6 km khi mở cửa, tuy nhiên sau khi mở rộng từ Dubai Healthcare City đến nhánh sông Dubai, chiều dài tăng lên 22,5 km. |
Riria was born in rural Kenya, about 700 kilometres (435 mi), from Nairobi, circa 1950s. Jennifer sinh ra ở nông thôn Kenya, khoảng 700 km (435 mi), từ Nairobi, khoảng những năm 1950. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kilometre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kilometre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.